Skip to content
Home » [Update] Các be going to là thì gì | going – NATAVIGUIDES

[Update] Các be going to là thì gì | going – NATAVIGUIDES

going: คุณกำลังดูกระทู้

Công ty be going to là thì gì Đơn vị

Thì tương lai gần là một trong những thì được sử dụng khá nhiều trong tiếng Anh. Khi nhắc đến thì tương lai gần người ta liền nhớ đến cấu trúc be going to của nó. Cấu trúc này khá ngắn gọn và đặc biệt nên các bạn thường rất dễ nhớ. Tuy nhiên, chắc hẳn vẫn có nhiều bạn còn chưa hiểu hết về cấu trúc cũng như cách dùng của be going to đúng không? Đố chắc chính là lý do mà các bạn đang có mặt trong bài viết này của chúng mình.Chùng Step Up tìm hiểu ngay về cấu trúc be going to trong tiếng Anh nào.

1. Cấu trúc be going to

Be going to là cấu trúc được dùng trong thì tương lai gần. Để diễn tả sự việc, hành động sẽ diễn ra trong tương lai với mục đích, dự định cụ thể.

Bạn đang xem: be going to là thì gì

Tương tự như các thì trong tiếng Anh khác thì cấu trúc be going to cũng có ba dạng dưới đây.

Cấu trúc be going to dạng khẳng định

S + be going to + V

Ví dụ

  • I’m going to get married this weekend.(Tôi sẽ kết hôn vào cuối tuần này.)
  • She’s going to buy this house.(Cô ấy sẽ mua căn nhà này)

Xem thêm: Tất tần tật về cấu trúc câu khẳng định trong tiếng Anh

Cấu trúc be going to dạng phủ định

S + be + not + going to + V

Tham khảo: Các Vì sao nói thái độ hơn trình độ? Thái độ như thế nào là tốt?

Ví dụ:

  • (He isn’t going to buy a car next month.) Anh ấy không định mua xe vào tháng sau.
  • He is’t going to play soccer this weekend.(Anh ấy sẽ không chơi bóng đá vào cuối tuần này.)

Xem thêm: Tổng hợp kiến thức câu phủ định trong tiếng Anh

Cấu trúc be going to dạng nghi vấn

Be + S + going to + V

Ví dụ

  • Are you going to sell this car?(Bạn định bán chiếc xe này à?)
  • Are you going to plant an apple tree in the yard?(Bạn định trồng một cây táo trước sân à?)

2. Cách dùng be going to trong tiếng Anh

Chúng ta ai cũng biết be going to được dùng trong thì tương lai gần tuy nhiên cấu trúc này còn được dùng trong nhiều hoàn cảnh khác nhau.

Cách dùng cấu trúc be going to

  • Be going to được dùng để diễn tả một hành động sắp xảy ra trong tương lai gần.Ví dụ:I’m going to have an appointment on the weekend.(Tôi sẽ có một cuộc hẹn vào cuối tuần.)He is going to hold the class meeting tomorrow.(Anh ấy sẽ tổ chức họp lớp vào ngày mai.)
  • Be going to được dùng khi người nói muốn dự đoán một điều gì đó. (Khả năng xảy ra cao và có dự định từ trước).Ví dụ:Look! It’s going to be sunny.(Nhìn kìa!Trời sẽ nắng đó.)A fierce storm! The water isn’t going to recede until the storm stops.(Cơn bão lớn quá! Nước sẽ không rút cho đến khi con bão dừng lại.)
  • Be going to dùng để nói về một dự định trong quá khứ nhưng chưa được thực hiện.( bo sẽ có dạng là was/were.)Ví dụ: Yesterday I was going to play soccer(Hôm qua, tôi đã định đi đá bóng.)He was going to starve all day yesterday.(Anh ấy đã định nhịn đói cả ngày hôm qua.)

3. Phân biệt cấu trúc be going to và will

Có một cấu trúc tương đồng và rất dễ nhầm lẫn với cấu trúc be going to đó là will.

Phân biệt cấu trúc be going to và will

Dưới đây là những điểm khác biệt giữa will và be going to để các bạn dễ dàng nhận biết và phân biệt nhé.

Phân biệt trong câu khi đưa ra quyết định

Có thể bạn quan tâm: Các toán cao cấp tiếng anh là gì

Cấu trúc be going to : Diễn tả một hành động sẽ xảy ra trong tương lai đã được lên lịch từ trước

Cấu trúc will: là cấu trúc trong thì tương lai đơn , dùng để diễn tả một hành động sắp xảy ra trong trương ai nhưng không có dự định từ trước mà chỉ được bộc phát ngay tại thời điểm nói.

Phân biệt trong câu đưa ra dự đoán

Cấu trúc be going to: Đưa ra một dự đoán dựa trên những dấu hiệu biểu hiện ở hiện tại.

Cấu trúc will: đưa ra dự đoán dựa trên suy nghĩ cảm tính chủ quan. Thông thường sẽ đi cùng với những từ như think, believe, guess,…

4. Bài tập cấu trúc be going to

Điền thể đúng của động từ theo cấu trúc be going to và will.

  1. Philipp______15 next Wednesday.
  2. Next summer, I _____to New York. My sister lives there and she bought me a plane ticket for my birthday. (travel)
  3. It’s getting cold. I ____ my coat! (take)
  4. Are you going to the cinema? Wait for me. I____ with you! (go)
  5. Simons, those bags seem quite heavy. I____ you carry them. (help)
  6. Look at those black clouds. I think it ____ . (rain)
  7. Bye Bye Joe. I ______ you when I arrive home! (phone)
  8. What _____you_____(do) tomorrow? I______(visit) my grandparents.
  9. What a beautiful girl! I ____ her out next Saturday! (ask)
  10. Those watermelons seem delicious. We (buy)
  11. Be careful! That tree ____ . (fall)
  12. Bye! I ____ back! (be)
  13. They wear sneakers because they _______ soccer.(play)
  14. I ____ you sometime this evening. (see)
  15. Bye for now. Perhaps I ____ you later. (see)
  16. It’s hot in here, I think I ______ on the fan. (turn)
  17. This summer I____ What are your plans? (stay)
  18. Be careful! You _____down from the stairs! (fall)
  19. The English test _____on June 7th. (be)
  20. Be quiet or you ____ the baby up! (wake)

Đáp án

  1. will be
  2. am going to travel
  3. will take
  4. will go
  5. will help
  6. is going to rain
  7. will phone
  8. Are – going to do – am going to visit
  9. will ask
  10. will buy
  11. is going to fall
  12. will be
  13. are going to play
  14. am going to see
  15. will see
  16. will turn
  17. am going to stay
  18. are going to fall
  19. will be
  20. are going to wake

Qua bài viết này các bạn đã biết thêm được các kiến thức tổng quát về be going to. Đồng thời các bạn còn được tìm hiểu và phân biệt được giữa cấu trúc be going to và cấu trúc will rồi đó. Giờ các bạn có thể tự tin cấu trúc này trong các trường hợp mà chúng mình đã nói bên trên nhé. Để có thể thành thạo được các cấu trúc ngữ pháp thì các bạn đừng quên luyện tập thường xuyên nhé!Step Up chúc bạn học tập tốt và sớm thành công!

NHẬN ĐĂNG KÝ TƯ VẤN HỌC TIẾNG ANH THEO PHƯƠNG PHÁP MỚI

Comments

comments

Xem thêm: Các asian cup 2019 là gì

[Update] Các be going to là thì gì | going – NATAVIGUIDES

Công ty be going to là thì gì Đơn vị

Thì tương lai gần là một trong những thì được sử dụng khá nhiều trong tiếng Anh. Khi nhắc đến thì tương lai gần người ta liền nhớ đến cấu trúc be going to của nó. Cấu trúc này khá ngắn gọn và đặc biệt nên các bạn thường rất dễ nhớ. Tuy nhiên, chắc hẳn vẫn có nhiều bạn còn chưa hiểu hết về cấu trúc cũng như cách dùng của be going to đúng không? Đố chắc chính là lý do mà các bạn đang có mặt trong bài viết này của chúng mình.Chùng Step Up tìm hiểu ngay về cấu trúc be going to trong tiếng Anh nào.

1. Cấu trúc be going to

Be going to là cấu trúc được dùng trong thì tương lai gần. Để diễn tả sự việc, hành động sẽ diễn ra trong tương lai với mục đích, dự định cụ thể.

Bạn đang xem: be going to là thì gì

Tương tự như các thì trong tiếng Anh khác thì cấu trúc be going to cũng có ba dạng dưới đây.

Cấu trúc be going to dạng khẳng định

S + be going to + V

Ví dụ

  • I’m going to get married this weekend.(Tôi sẽ kết hôn vào cuối tuần này.)
  • She’s going to buy this house.(Cô ấy sẽ mua căn nhà này)

Xem thêm: Tất tần tật về cấu trúc câu khẳng định trong tiếng Anh

Cấu trúc be going to dạng phủ định

S + be + not + going to + V

Tham khảo: Các Vì sao nói thái độ hơn trình độ? Thái độ như thế nào là tốt?

Ví dụ:

  • (He isn’t going to buy a car next month.) Anh ấy không định mua xe vào tháng sau.
  • He is’t going to play soccer this weekend.(Anh ấy sẽ không chơi bóng đá vào cuối tuần này.)

Xem thêm: Tổng hợp kiến thức câu phủ định trong tiếng Anh

Cấu trúc be going to dạng nghi vấn

Be + S + going to + V

Ví dụ

  • Are you going to sell this car?(Bạn định bán chiếc xe này à?)
  • Are you going to plant an apple tree in the yard?(Bạn định trồng một cây táo trước sân à?)

2. Cách dùng be going to trong tiếng Anh

Chúng ta ai cũng biết be going to được dùng trong thì tương lai gần tuy nhiên cấu trúc này còn được dùng trong nhiều hoàn cảnh khác nhau.

Cách dùng cấu trúc be going to

  • Be going to được dùng để diễn tả một hành động sắp xảy ra trong tương lai gần.Ví dụ:I’m going to have an appointment on the weekend.(Tôi sẽ có một cuộc hẹn vào cuối tuần.)He is going to hold the class meeting tomorrow.(Anh ấy sẽ tổ chức họp lớp vào ngày mai.)
  • Be going to được dùng khi người nói muốn dự đoán một điều gì đó. (Khả năng xảy ra cao và có dự định từ trước).Ví dụ:Look! It’s going to be sunny.(Nhìn kìa!Trời sẽ nắng đó.)A fierce storm! The water isn’t going to recede until the storm stops.(Cơn bão lớn quá! Nước sẽ không rút cho đến khi con bão dừng lại.)
  • Be going to dùng để nói về một dự định trong quá khứ nhưng chưa được thực hiện.( bo sẽ có dạng là was/were.)Ví dụ: Yesterday I was going to play soccer(Hôm qua, tôi đã định đi đá bóng.)He was going to starve all day yesterday.(Anh ấy đã định nhịn đói cả ngày hôm qua.)

3. Phân biệt cấu trúc be going to và will

Có một cấu trúc tương đồng và rất dễ nhầm lẫn với cấu trúc be going to đó là will.

Phân biệt cấu trúc be going to và will

Dưới đây là những điểm khác biệt giữa will và be going to để các bạn dễ dàng nhận biết và phân biệt nhé.

Phân biệt trong câu khi đưa ra quyết định

Có thể bạn quan tâm: Các toán cao cấp tiếng anh là gì

Cấu trúc be going to : Diễn tả một hành động sẽ xảy ra trong tương lai đã được lên lịch từ trước

Cấu trúc will: là cấu trúc trong thì tương lai đơn , dùng để diễn tả một hành động sắp xảy ra trong trương ai nhưng không có dự định từ trước mà chỉ được bộc phát ngay tại thời điểm nói.

Phân biệt trong câu đưa ra dự đoán

Cấu trúc be going to: Đưa ra một dự đoán dựa trên những dấu hiệu biểu hiện ở hiện tại.

Cấu trúc will: đưa ra dự đoán dựa trên suy nghĩ cảm tính chủ quan. Thông thường sẽ đi cùng với những từ như think, believe, guess,…

4. Bài tập cấu trúc be going to

Điền thể đúng của động từ theo cấu trúc be going to và will.

  1. Philipp______15 next Wednesday.
  2. Next summer, I _____to New York. My sister lives there and she bought me a plane ticket for my birthday. (travel)
  3. It’s getting cold. I ____ my coat! (take)
  4. Are you going to the cinema? Wait for me. I____ with you! (go)
  5. Simons, those bags seem quite heavy. I____ you carry them. (help)
  6. Look at those black clouds. I think it ____ . (rain)
  7. Bye Bye Joe. I ______ you when I arrive home! (phone)
  8. What _____you_____(do) tomorrow? I______(visit) my grandparents.
  9. What a beautiful girl! I ____ her out next Saturday! (ask)
  10. Those watermelons seem delicious. We (buy)
  11. Be careful! That tree ____ . (fall)
  12. Bye! I ____ back! (be)
  13. They wear sneakers because they _______ soccer.(play)
  14. I ____ you sometime this evening. (see)
  15. Bye for now. Perhaps I ____ you later. (see)
  16. It’s hot in here, I think I ______ on the fan. (turn)
  17. This summer I____ What are your plans? (stay)
  18. Be careful! You _____down from the stairs! (fall)
  19. The English test _____on June 7th. (be)
  20. Be quiet or you ____ the baby up! (wake)

Đáp án

  1. will be
  2. am going to travel
  3. will take
  4. will go
  5. will help
  6. is going to rain
  7. will phone
  8. Are – going to do – am going to visit
  9. will ask
  10. will buy
  11. is going to fall
  12. will be
  13. are going to play
  14. am going to see
  15. will see
  16. will turn
  17. am going to stay
  18. are going to fall
  19. will be
  20. are going to wake

Qua bài viết này các bạn đã biết thêm được các kiến thức tổng quát về be going to. Đồng thời các bạn còn được tìm hiểu và phân biệt được giữa cấu trúc be going to và cấu trúc will rồi đó. Giờ các bạn có thể tự tin cấu trúc này trong các trường hợp mà chúng mình đã nói bên trên nhé. Để có thể thành thạo được các cấu trúc ngữ pháp thì các bạn đừng quên luyện tập thường xuyên nhé!Step Up chúc bạn học tập tốt và sớm thành công!

NHẬN ĐĂNG KÝ TƯ VẤN HỌC TIẾNG ANH THEO PHƯƠNG PHÁP MỚI

Comments

comments

Xem thêm: Các asian cup 2019 là gì


What are you going to do? Simple Future Tense – Will/ Be Going To/ Be+ing


In English, there are several ways of talking about events in the future. Present Continuous is used for arrangements, when it’s about a plan with a specific time and date. Be Going To is used for intentions and predictions based on current circumstances.
Simple Future Will is used for promises, requests, instant decisions, predictions and future facts.

นอกจากการดูบทความนี้แล้ว คุณยังสามารถดูข้อมูลที่เป็นประโยชน์อื่นๆ อีกมากมายที่เราให้ไว้ที่นี่: ดูความรู้เพิ่มเติมที่นี่

What are you going to do? Simple Future Tense - Will/ Be Going To/ Be+ing

Hoody (후디) – 한강 (HANGANG) MV


Hoody(후디)는 지난 겨울 첫 EP앨범 [On And On]을 통해 작사, 작곡, 프로듀싱을 직접 맡아 진행하며 듣는 이들에게 본인의 음악적 색을 더욱 뚜렷하게 인식시킨 바 있다. 이후 그녀는 로꼬, 진보, 펀치넬로, G.Soul, SUMIN 등 여러 개성 강한 아티스트들과의 협업을 통해 다양한 매력을 보여주었다.
여름의 끝자락, 편안하게 듣기 좋은 사랑 노래인 Hoody(후디)의 신곡 ‘한강 (HANGANG)’은 공동 작곡을 맡은 Hoody(후디)와 Cha Cha Malone(차차말론) 두 사람의 호흡이 돋보이는 곡으로, 사랑에 빠진 마음을 가득 담아낸 트랙 속에서 지금껏 Hoody(후디)가 보여준 모습들과는 사뭇 다른 매력까지 엿볼 수 있다.
Available on iTunes, Apple Music : http://apple.co/2xHZgoH
Listen on Spotify : http://spoti.fi/2vzGleW

CJ E\u0026M Music은 아시아 No.1 엔터테인먼트 기업인 CJ E\u0026M의 음악사업 브랜드로 음원/음반의 투자/제작/유통부터 콘서트/페스티벌 개최까지 포함하고 있습니다. CJ E\u0026M MUSIC과 함께 하는 KPOP 아티스트들의 신곡과 뮤직비디오, 미공개 독점 영상 등을 이곳 YOUTUBE 채널에서 가장 먼저 만나보세요.
CJ E\u0026M Music is a music business brand of CJ E\u0026M, Asia’s No.1 entertainment company. CJ E\u0026M Music covers investment, production and distribution of album and also provides the best music festival and concerts. Meet the KPOP artists’ brand new music videos and exclusive video clips on the official YouTube of CJ E\u0026M Music.

Hoody (후디) - 한강 (HANGANG) MV

John Kerry: ‘We’re going to come up with an agreement’ on climate change – BBC News


US climate envoy John Kerry has told the BBC that he’s confident of an agreement at the COP26 climate conference, as the summit enters the final day.
Negotiators from almost 200 governments are trying to strike a deal on how we tackle climate change.
He spoke to BBC science editor David Shukman about arguments over financing the deals, and whether the much talkedabout line on phasing out coal and fossil fuels will survive.
Please subscribe HERE http://bit.ly/1rbfUog
COP26 JohnKerry BBCNews

John Kerry: ‘We're going to come up with an agreement’ on climate change - BBC News

[GOING SEVENTEEN] EP.24 부족오락관 #2 (Tribal Games #2)


[GOING SEVENTEEN] EP.24 부족오락관 2 (Tribal Games 2)
시작부터 레전드로 달리는 부족오락관❗
웃다 울어도 고잉은 책임지지 않습니다🤣
옛날 예능 콘셉트 기강 바짝 잡은 깜짝 편지까지
끝까지 꼬옥 봐주면 돼…🤗
The Tribal Games are legendary from the start❗
Disclaimer: we are not liable for laughing till you cry🤣
Old school variety show concept plus surprise letters
Don’t touch that dial…!🤗
세븐틴 SEVENTEEN
GOING_SVT

[GOING SEVENTEEN] EP.24 부족오락관 #2 (Tribal Games #2)

GEMINI (제미나이) – Going MV


GEMINI (제미나이) Going MV 입니다.
Going.

GEMINI (제미나이) - Going MV

นอกจากการดูบทความนี้แล้ว คุณยังสามารถดูข้อมูลที่เป็นประโยชน์อื่นๆ อีกมากมายที่เราให้ไว้ที่นี่: ดูบทความเพิ่มเติมในหมวดหมู่LEARN FOREIGN LANGUAGE

ขอบคุณที่รับชมกระทู้ครับ going

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *