Skip to content
Home » [NEW] Câu bị động trong tiếng Anh: Công thức Passive Voice và cách chuyển đổi | present continuous passive – NATAVIGUIDES

[NEW] Câu bị động trong tiếng Anh: Công thức Passive Voice và cách chuyển đổi | present continuous passive – NATAVIGUIDES

present continuous passive: คุณกำลังดูกระทู้

Câu bị động (Passive Voice) là một chủ điểm ngữ pháp tiếng Anh quan trọng, dùng trong các kì thi trung học phổ thông, TOEIC, IELTS… Vậy câu bị động là gì và công thức chuyển đổi từ câu chủ động sang câu bị động là gì? Hãy theo dõi bài học dưới đây nhé!

Table of Contents

A. Câu bị động là gì?

Câu chủ động là gì? Câu bị động là gì? Cùng tìm hiểu định nghĩa về câu chủ động và câu bị động trong tiếng Anh nhé

Định nghĩa câu chủ động:

Nói chung, chúng ta có xu hướng sử dụng câu chủ động (Active Voice). Khi động từ của một câu là ở trong câu chủ động, chủ thể thực hiện các hành động được biểu thị bởi các từ ngữ.

Ví dụ câu chủ động:

She would type the letters.

I visited my uncle last week.

Định nghĩa câu bị động:

Câu bị động là một cấu trúc ngữ pháp của động từ, nơi mà sẽ là đối tượng của một câu tương ứng có thể trở thành chủ đề của một câu trong các câu bị động.

Câu bị động (Passive Voice) được dùng khi muốn nhấn mạnh đến đối tượng chịu tác động của hành động hơn là bản thân hành động đó. Thời của động từ ở câu bị động phải tuân theo thời của động từ ở câu chủ động.

Ví dụ câu bị động:

The letters would be typed by her.

My uncle was visited by me last week.

Ví dụ thêm về câu chủ động và câu bị động:

The snake might have killed him. (Active) –> He might have been killed by the snake. (Passive)

My father had Tom wash his car. (Active) –> My father had his car washed by Tom. (Passive)

B. Quy tắc sử dụng câu bị động

1. Câu bị động được dùng khi người thực hiện hành động không được biết đến, không rõ ràng hoặc không quan trọng trong ngữ cảnh.

Ví dụ:

Jane was shot. (We don’t know who shot her.)

–> Jane bị bắn (Chúng tôi không biết ai đã bắt cô ấy)

This house was built in 1815. (unimportant agent).

–> Ngôi nhà này được xây dựng vào năm 1815. (người làm không quan trọng)

2. Câu bị động được dùng để tạo sự trang trọng và lịch sự hơn.

Ví dụ:

The trees haven’t been watered. (more polite)

–> Cây cối đã chưa được tưới nước (lịch sự hơn)

You haven’t watered the trees. (less polite)

–> Bạn chưa tưới nước cho cây. (kém lịch sự)

3. Câu bị động được dùng khi hành động quan trọng hơn chủ thể, như trong các quy trình, hướng dẫn, sự kiện, báo cáo, đầu mục, quảng cáo…

Ví dụ:

60 people were killed in shootings across Chicago between Friday and Monday morning.

–> 60 người đã bị giết bởi súng dọc Chicago trong khoảng thứ sáu và sáng thứ hai.

4. Câu bị động được dùng để nhấn mạnh chủ thể hành động

Ví dụ:

The new bar will be opened by Sean.

–> Quán bar mới được mở bởi Sean.

C. Cách chuyển đổi câu chủ động sang câu bị động trong tiếng Anh

Khi học cách chuyển đổi từ câu chủ động và câu bị động, hãy lưu ý:

V1: Động từ nguyên thể (Base form of Verb)

V2: Động từ chia quá khứ (Past Simple)

V3: Động từ chia quá khứ phần từ (Past Participle)

Công thức chung:

S + V + O (active)
–> S + be + V3/ed + by O (passive)

Trong đó: Tân ngữ của câu chủ động sẽ trở thành chủ thể trong câu bị động O (active) –> S (passvie)

Chủ thể trong câu chủ động sẽ trở thành tân ngữ trong câu bị động: S (active) –> O (passive)

1. Thì hiện tại đơn – Present Simple Tense

Câu chủ động:

S + V1

Câu bị động:

S + am/ is/ are + V3

Ví dụ:

I make a cake. (Active)

A cake is made by me. (Passive)

2. Thì hiện tại tiếp diễn – Present Continuous Tense

Câu chủ động:

S + am/is/are + V-ing

Câu bị động:

S + am/ is/ are + being + V3

Ví dụ:

They are planting some trees. (Active)

Some trees are being planted. (Passive)

3. Thì hiện tại hoàn thành – Present Perfect Tense

Câu chủ động:

S + have/ has + V3

Câu bị động:

S + have/ has + been + V3

Ví dụ:

Someone has eaten my muffin. (Active)

My muffin has been eaten. (Passive)

4. Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn – Present Perfect Continuous

Câu chủ động:

S + have/ has + been + V-ing

Câu bị động:

S + have/ has + been + being + V3

Ví dụ:

Lisa has not been practicing English. (Active)

English has not been being practiced by Lisa. (Passive)

5. Thì tương lai đơn – Future Simple Tense

Câu chủ động:

S + will/ shall + V1

Câu bị động:

S + will be + V3

Active and Câu bị động Ví dụ:

My parents will take us to the park. (Active)

We will be taken to the park by our parents. (Passive)

6. Thì tương lai gần – Future with BE GOING TO

Câu chủ động:

S + am/ is/ are + going to + V1

Câu bị động:

S + am/ is/ are going to be + V3

Ví dụ:

I am going to read the book. (Active)

The book is going to be read by me. (Passive)

7. Thì tương lai tiếp diễn – Future Continuous Tense

Câu chủ động:

S + will/ shall + be + V-ing

Câu bị động:

S + will/ shall + be + being + V3

Ví dụ:

She will be taking care of her children at this time tomorrow. (Active)

Her children will be being taken care of at this time tomorrow. (Passive)

8. Thì tương lai hoàn thành – Future Perfect Tense

Câu chủ động:

S + will + have + V3

Câu bị động:

S + will have been + V3

Ví dụ:

I will have finished my report by the end of this month. (Active)

My report will have been finished by the end of this month.. (Passive)

9. Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn – Future Perfect Continuous Tense

Câu chủ động:

S + will + have + been + V-ing

Câu bị động:

S + will + have + been + being + V3

Ví dụ:

I will have been teaching English for 5 years by next week. (Active)

English will have been being taught by me for 5 years by next week. (Passive)

10. Thì quá khứ đơn – Past Simple Tense

Câu chủ động:

S + V2

Câu bị động:

S + was/ were + V3

Ví dụ:

I visited my uncle last week. (Active)

My uncle was visited by me last week. (Passive)

11. Thì quá khứ tiếp diễn – Past Continuous Tense

Câu chủ động:

S + was/ were + V-ing

Câu bị động:

S + was/ were + being + V3

Ví dụ:

Sam was delivering the letters to the department. (Active)

The letters were being delivered to the department by Sam. (Passive)

12. Thì quá khứ hoàn thành – Past Perfect Tense

Câu chủ động:

S + had + V3

Câu bị động:

S + had been + V3

Ví dụ:

He had read the book before Nick came. (Active)

The book had been read before Nick came. (Passive)

13. Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn – Past Perfect Continuous

Câu chủ động:

S + had + been + V-ing

Câu bị động:

S + had + been + being + V3

Ví dụ:

I had been typing the essay for 3 hours before you came yesterday. (Active)

The essay had been being typed for 3 hours before you came yesterday. (Passive)

14. WOULD – Future in the Past

Câu chủ động:

S + would + V1

Câu bị động:

S + would + be + V3

Ví dụ:

She would type the letters. (Active)

The letters would be typed by her. (Passive)

15. Câu cầu khiến – Causative Form

Câu chủ động:

S + have/ has somebody + V1 + something

S + get(s) somebody + to + V1 + something

Câu bị động:

S+ have/ has/ get(s) something + V3 + (by + someone).

Ví dụ:

My father had Tom wash his car. (Active)

My father had his car washed by Tom. (Passive)

16. Động từ khuyết thiếu – Modal Verbs

Ở hiện tại

Câu chủ động:

S + modal verb + V1

Câu bị động:

S + modal verb+ be + V3

Ví dụ:

You can solve the problem. (Active)

The problem can be solved. (Passive)

Ở hiện tại hoàn thành

Câu chủ động:

S + modal verb + have + V3

Câu bị động:

S + modal verb + have + been + V3

Ví dụ:

The snake might have killed him. (Active)

He might have been killed by the snake. (Passive)

D. Bài tập câu bị động trong tiếng Anh

Bài tập 1: Chuyển các câu sau sang câu bị động

1. My father waters this flower every morning.

2. John invited Fiona to his birthday party last night.

3. Her mother is preparing the dinner in the kitchen.

4. We should clean our teeth twice a day.

5. Our teachers have explained the English grammar.

6. Some drunk drivers caused the accident in this city.

7. Tom will visit his parents next month.

8. The manager didn’t phone the secretary this morning.

9. Did Mary buy this beautiful dress?

10. I won’t hang these old pictures in the living room.

11. The German didn’t build this factory during the Second World War.

12. The Greens are going to paint this house and these cars for Christmas Day.

13. Ann had fed the cats before she went to the cinema.

14. The students have discussed the pollution problems since last week.

15. Have the thieves stolen the most valuable painting in the national museum?

16. Some people will interview the new president on TV.

17. How many languages do they speak in Canada?

18. Are you going to repair those shoes?

19. He has broken his nose in a football match.

20. Have you finished the above sentences?

Đáp án bài tập câu bị động trong tiếng Anh

1. This flower is watered (by my father) every morning.

2. Fiona was invented to John’s birthday party last night.

3. The dinner is being prepared (by her mother) in the kitchen.

4. Our teeth should be cleaned twice a day.

5. The English grammar has been explained (by our teacher).

6. The accident was caused in this city (by some drunk drivers).

7. Tom’s parents will be visited (by him) next month.

8. The secretary wasn’t phoned (by the manager) this morning.

9. Was this beautiful dress bought by Mary?

10. These old pictures won’t be hung in the living room (by me).

11. This factory wasn’t built (by the Greens) during the Second World War.

12. This house and these cars are going to be painted for Chrismas day by the Greens.

13. The cats had been fed (by Ann) before she went to the cinema.

14. The pollution problems have been discussed (by the students) since last week.

15. Has the most valuable painting in the national meseum been stlen (by the thieves).

16. The new president will be interviewed on TV (by tsome people).

17. How many languages are spoken in Canada(by them)?

18. Are those shoes going to be repaired?

19. His nose has been broken in a football match(by him).

20. Have above sentences been finished?

>>> Xem thêm các chủ đề học tiếng Anh giao tiếp cho người mới bắt đầu

[Update] Present continuous passive: правила и примеры предложений | present continuous passive – NATAVIGUIDES

В данной статье будет изложен принцип построения конструкций страдательного, или пассивного, залога (Passive Voice) для времени Present Continuous, а также рассмотрены случаи употребления данной формы и приведены примеры предложений.

Т.к. Present Continuous Passive представляет собой сочетание страдательного залога и временной формы континиус, то необходимо вспомнить употребление Present Continuous Tense и Passive Voice.

Когда употребляется

Итак, Present Continuous Tense употребляется для выражения длительного действия, совершающегося непосредственно в момент речи или в настоящий период времени, а также если действие повторяется или происходит непрерывно.  В действительном залоге (Active Voice) это, например, звучит так: He is reading a book (now). Он читает книгу (сейчас). Для Present Continuous Tense характерны такие сопутствующие фразы, как: now (сейчас), at the moment/at present moment (в настоящий момент), nowadays (в наше время), constantly (постоянно), и т.д.

Present Continuous (Progressive) Passive

Следует отметить, что не все глаголы могут употребляться в форме Continuous. Исключение составляют глаголы, которые выражают чувства и эмоциональные состояния (например: to wish, to love, to seem, to like, to want, to fear), ощущения и восприятия (to see в значении «видеть или понимать», to hear в значении «слышать», to smell в значении «пахнуть», to feel), умственное состояние (to understand, to know, to remember, to forget, to believe, to think в значении «полагать/считать»), обладание (to have, to belong, to possess) и некоторые другие.

Исключения составляют устойчивые выражения, такие как: to have dinner (I’m having dinner now) и т.д.

Напомним, что глагол употребляется в форме страдательного залога (Passive Voice), если подлежащее обозначает лицо или предмет, подвергающийся действию со стороны другого лица или предмета. Подлежащее, над которым совершается действие, стоит на первом месте, привлекая больше внимания, чем дополнение в действительном обороте. Чаще всего страдательные обороты употребляются в тех случаях, когда лицо, совершающее действие, неизвестно или когда считают ненужным его упомянуть. Сравним два предложения:

Active Voice. People learn English all over the world. Люди учат английский во всем мире.

Passive Voice. English is learned all over the world (by people). Английский изучается во всем мире.

Отметим, что в страдательный залог можно перевести только переходные глаголы, т.е. глаголы, после которых можно поставить дополнение. Давайте убедимся в этом:

The dog is running. Собака бежит. To run – непереходный глагол.  Страдательный залог не образуется, т.к. нет дополнения.

My mother is peeling an apple. Моя мама чистит яблоко.  – An apple is being peeled (by my mother). Дословный перевод: Яблоко очищается (моей мамой). В данном предложении употребляется страдательный залог.

Времена страдательного залога употребляются согласно тем же правилам, что и соответствующие им формы действительного (или активного) залога, и образуются при помощи вспомогательного глагола to be в соответствующем времени и формы причастия прошедшего времени (Past Participle, или, как еще называют, «третья форма глагола») смыслового глагола. Таким образом, при спряжении глагола в страдательном залоге будет изменяться только вспомогательный глагол to be, в то время как смысловой глагол во всех временах будет иметь одну и ту же форму — Past Participle.

Утверждения

Образование утвердительной формы Present Continuous Passive происходит при помощи вспомогательного глагола to be в его форме Present Tense (т.е. am/is/are) и being (т.е. форма, характерная для времен Continuous), а также смыслового глагола в форме причастия прошедшего времени, так называемой третьей формы глагола (если смысловой глагол правильный, то просто добавляется окончание —ed).

Iam 

 

 

being

 

 

 

Verb III

 

He

She

It

 

is

You

We

They

 

are

 

Так как английский глагол в форме Continuous Passive, как и в действительном залоге, показывает действие в его развитии, он переводится на русский язык формами глагола только несовершенного вида с окончанием на -ся или неопределённо-личным предложением. Далеко не всегда страдательный залог можно перевести на русский язык с помощью страдательной конструкции.

Примеры утвердительных предложений:

The house is being built. Дом строится.

Your car is being washed now. Вашу машину сейчас моют.

The dinner is being prepared for you. Обед готовится для вас.

Look! Hippos are being fed over there. Смотри! Вон там кормят бегемотов.

This building is being reconstructed now. Это здание сейчас реконструируется (находится на реконструкции).

The book is being written at the moment. Книгу сейчас пишут.

I am being discussed by those two girls right now. Сейчас меня обсуждают те две девушки.

The meeting is being finished now. Собрание сейчас завершается.

Существуют примеры, когда в состав сказуемого «вклинивается» уточняющее дополнение, которое может быть выражено, к примеру, наречием, указывающим на повторение какого-либо действия или его непрерывность:

Venice is being constantly flooded. Венецию постоянно затапливает.

The keys and purses are being usually lost. Ключи и кошельки обычно теряются.

Ниже приведены примеры сравнения страдательного залога с действительным в Present Continuous:

They are discussing this question at the meeting. Они обсуждают этот вопрос на собрании (сейчас). / This question is being discussed at the meeting. Этот вопрос обсуждается на собрании (сейчас).

The students are reading this book now. Студенты читают сейчас эту книгу./ This book is being read now. Эту книгу сейчас читают.

Также стоит вспомнить, что дополнение в страдательном залоге может употребляться с предлогом by и в русском языке будет соответствовать дополнению в творительном падеже (отвечающему на вопрос кем? чем?) или же с предлогом with для выражения орудия, при помощи которого совершается действие. Рассмотрим примеры:

The house is being guarded by the police now. Сейчас дом охраняется полицией.

The curtains are being fluttered by the wind. Занавески развеваются ветром.

The paper is being cut with a knife. Бумага разрезается ножом.

Стоит отметить, что Present Continuous может обладать дополнительным значением, выражая описание запланированного будущего или расписание событий:

We are flying to Dubai next Sunday. Мы летим в Дубай в следующее воскресенье. 

Данное употребление не сильно распространено в Present Continuous Passive, однако его можно встретить:

Next month she is being introduced to her new colleagues. В следующем месяце ее представят новым коллегам.

My teeth are being examined (by the dentist) tomorrow. Завтра мои зубы будут осмотрены (стоматологом).

Вопросы

При образовании вопросительной формы Present Continuous Passive вспомогательный глагол to be выносится перед подлежащим (исключение составляет вопрос к подлежащему, данный случай мы разберем ниже), остальная часть сказуемого остается неизменной на прежнем месте, т.е. сказуемое как бы разбивается на две части. Ниже приведена таблица со схемой построения вопросов в Present Continuous Passive.

AmI 

 

 

being

 

 

 

Verb III     ?

 

 

Is

 

He

She

It

 

Are

You

We

They

Примеры вопросительных предложений:

Is your coffee being made at the moment? Ваш кофе сейчас готовится?

Am I being cheated? Меня обманывают?

Is TV being watched? Телевизор смотрят (сейчас)?

Are the cakes being cooked? Пирожные готовятся?

Where are the roses being grown? Где выращиваются розы?

By whom is she being hugged? Кто ее обнимает?

Oh, no! Is this film being shown again? О, нет! Этот фильм снова показывают?

Why is the man being kept in prison right now? Почему мужчину сейчас держат в тюрьме?

Who is being taught today? Кого сегодня учат? – Вопрос к подлежащему. Здесь вся конструкция Present Continuous Passive стоит после вопросительного слова Who (кто?), т.е. ничем не отличается от утвердительной формы. Также стоит обратить особое внимание на то, что в вопросе к подлежащему, после вопросительного слова Who (кто?), всегда используется вспомогательный глагол to be в форме третьего лица единственного числа is несмотря на то, в каком числе (единственном или множественном) стоит подлежащее в утвердительном предложении. Рассмотрим примеры:

I am being looked at. На меня смотрят. – Who is being looked at? На кого смотрят?

Look, these children are being offended by their classmates. Смотрите, этих детей обижают их одноклассники. – Who is being offended by the classmates? Кого обижают одноклассники?

Краткие ответы на вопросы в Present Continuous Passive будут строится при помощи глагола to be в его соответствующей форме am/is/are. Рассмотрим примеры ниже:

Is the text being dictated by the professor at the moment? — Yes, it is/No, it is not.

В данный момент профессор диктует текст? –Да/Нет.

Are these messages always being sent to your e-mail? – Yes, they are./No, they are not.

Эти сообщения всегда присылают на твою электронную почту? – Да/Нет.

Am I being blamed this time? – Yes, I am/No. I am not.

На этот раз меня обвиняют? – Да/Нет.

Отрицания

При образовании отрицательной формы Present Continuous Passive частица not ставится после вспомогательного глагола. Так же, как и при построении вопросительной формы сказуемое как бы разделяется на две части. Ниже приведена таблица со схемой построения отрицаний в Present Continuous Passive.

Iam 

 

 

NOT

 

 

 

being

 

 

 

Verb III

 

He

She

It

 

is

You

We

They

 

are

Примеры отрицательных предложений:

The floor is not being washed now. Пол сейчас не моют.

The flowers are not being watered. Цветы не поливают.

I don’t know why the trees aren’t being cut today. Я не знаю, почему деревья сегодня не подрезают.

A test is not being written in this lesson. На этом уроке не пишут тест.

Why is the hall not being decorated? Почему холл не украшают/не украшается?

Но! Если подлежащее уже находится в отрицательной форме (используются такие отрицательные слова, как no, nothing, nobody и т.д.), то, так же, как и в действительном залоге, действует правило запрета двойного отрицания. В таком случае отрицательная частица not не ставится перед сказуемым, например:

No Russian speech is being used during English lesson today. На уроке английского сегодня не звучит русская речь.

Why are they standing still? Nothing is being done. Почему они стоят неподвижно? Ничего не происходит.

No poems are being recited at our seminar today. Сегодня на нашем семинаре не будут читать стихи.

 

Если вы нашли ошибку, пожалуйста, выделите фрагмент текста и нажмите Ctrl+Enter.


Grammar: The passive continuous tense


Learn how to use the passive continuous tense in English.
Dan is being chased but he needs to complete his mission of bringing you an explanation of the continuous passive. Does he succeed? Can he do it in 90 seconds? Will he swallow or choke on the secret formula? The video has the answers.
For top tips and exercises: http://www.bbc.co.uk/learningenglish/english/course/upperintermediate/unit12/session1

นอกจากการดูบทความนี้แล้ว คุณยังสามารถดูข้อมูลที่เป็นประโยชน์อื่นๆ อีกมากมายที่เราให้ไว้ที่นี่: ดูเพิ่มเติม

Grammar: The passive continuous tense

Unit 7 A | Passive of Present continuous, Present perfect and Future | Passages 1


Online grammar resources for students; Unit 7 \”The Information Age\” Passive of Present continuous, Present perfect and Future; Page 54. Passages 1 by Jack C. Richards and Chuck Sandy.
Instagram
👉 [ abcenglish.tv ]
👉 https://www.instagram.com/abcenglish.tv/

Unit 7 A | Passive of Present continuous, Present perfect and Future | Passages 1

14. Английский: PRESENT CONTINUOUS PASSIVE / НАСТОЯЩЕЕ ПРОДОЛЖЕННОЕ ПАССИВНЫЙ ЗАЛОГ (Max Heart)


Скачивайте мой авторский видеокурс \”Интенсив. Все времена английского за 10 уроков.\” по этой ссылке: https://gum.co/LmfZc
Гарантия освоения всех времён максимум за 1 месяц!
======================================================
Скачать любой курс с моего канала можно по ссылке: http://rojersia.wixsite.com/maxheart
Канал \”Учим английский с Max Heart\”: https://www.youtube.com/channel/UCxF73kC8OlyUfVzOfOeXQQ/?sub_confirmation=1
13 Урок: https://youtu.be/ZVRX2rmXecA
12 Урок: https://youtu.be/CBd5SUpuvIc
11 Урок: https://youtu.be/ChTd6VZ6B0
10 Урок: https://youtu.be/oH5dPTlMRZk
9 Урок: https://youtu.be/Qc0wIOKA_kk
8 Урок: https://youtu.be/gv1wj2rKvTc
7 Урок: https://youtu.be/lH43VFifTJA
6 Урок: https://youtu.be/KmilnOxRKso
5 Урок: https://youtu.be/tMKjHIsUp0g
4 Урок: https://youtu.be/1cxdXrWH9Y0
3 Урок: https://youtu.be/GclbMlG_iJo
2 Урок: https://youtu.be/LfxsqycIBxc
1 Урок: https://youtu.be/jwdGLhyEOxk
учить английский уроки английского английская грамматика начальный уровень english language lessons online free english как выучить английский егэ английский для начинающих elementary level beginner видео курсы английского подготовка к ЕГЭ по английскому репетитор бесплатно passive voice пассивный залог страдательный залог present simple present continuous present perfect present perfect continuous past simple past continuous pasr perfect past perfect continuous future simple future continuous future perfect future perfect continuous простое настояшее настояшее длительное настоящее завершенное настоящее завершенно длительное прошедшее простое прошедшее длительное прошедшее завершенное прошедшее завершенно длительное будущее простое будущее длительное будущее завершенное будущее present continuous passive завершенно длительное время в пассивном залоге в активном залоге активный залог active voice Max Heart present continuous passive настоящее продолженное в пассиве

14. Английский: PRESENT CONTINUOUS PASSIVE / НАСТОЯЩЕЕ ПРОДОЛЖЕННОЕ ПАССИВНЫЙ ЗАЛОГ (Max Heart)

✔✔ Present Continuous Passive – شرح بالعربية – المبني للمجهول لزمن المضارع المستمر


CAMBLY Link رابط الموقع: https://goo.gl/du6zio
This video shows the Present Continuous Passive in English Language. How to change Active sentences into Passive ones.
يشرح هذا الفيديو المبني للمجهول لزمن المضارع المستمر
نستعمل المبني للمجهول عندما لا نريد ذكر الفاعل في الجملة، كما أننا نستعمله عندما لا نعلم الفاعل أو عند التركيز على المفعول به أكثر من الفاعل لأهميته
وعند ذكر الفاعل في جملة البمني للمجهول نستعمل التالي
by+agent
ويكون دائماً الفعل الرئيس بصيغة التصريف الثالث للفعل
Video Examples الأمثلة المستخدمة في الفيديو

1. A new report is being written now.
2. Lots of coffee is being sold today.
3. Some friends are being called by Bilal to come.
4. The money is being collected now.
5. The dirty rooms in the house are being cleaned by Layla.
6. New wardrobes are being made for us.
Download Link رابط ورقة الشرح
https://wp.me/p9wL8X8s
English Grammar Learning for Arabs to find grammar much easier to understand.
هذه المحطة لتعليم قواعد اللغة الإنجليزية للعرب وتسهيلها للفهم
Follow us تابعونا على
Facebook: https://www.facebook.com/EGL4Arab/
Google+: https://plus.google.com/+MotazPH/
Instagram: https://www.instagram.com/egl4arab/
Twitter: https://twitter.com/EGL4Arab
Visit our website زورونا على موقعنا الالكتروني
Our Blog: https://EGL4Arab.wordpress.com/
For your donation and support للتبرعات والدعم
Patreon Support: https://www.patreon.com/EGL4Arab
PayPal Donate: https://www.paypal.me/MotazPH
For more videos لمزيد من الفيديوهات :

How to write a sentence نصائح لكتابة الجملة في اللغة الانجليزية
https://youtu.be/NZALE0byNnI
Helping Verbs شرح بالعربية الأفعال المساعدة
https://youtu.be/nCmPIKEfBFc
Irregular Verbs Pronunciation + Download link لفظ الأفعال الشاذة و رابط تحميل
https://youtu.be/3PA7DxMopsE
Verb Tenses تعلم اللغة الانجليزية أزمنة الأفعال
https://youtu.be/wV8zSVuajbQ
Modals: must, need to, have to أفعال المودال
https://youtu.be/QlC2TObZoi4
Modals: shall, should, ought to, will, would أفعال المودال
https://youtu.be/yUn2DCNcGDQ
Modals: can, could, be able to, may, might أفعال المودال
https://youtu.be/COw194X6MAA
Relative Clauses Defining and nonDefining جمل الوصل المعرفة و غير المعرفة
https://youtu.be/sFMWLJDsu50
Part of Speech شرح بالعربية أقسام الكلام
https://youtu.be/409f0wG9otE
Adjectives and Adverbs شرح بالعربية الصفات و الظروف
https://youtu.be/z6QY2b3YuYA
اعداد وتقديم: الأستاذ معتز حموضة
EGL4ARAB
Present_Continuous_Passive
المبني_للمجهول
Passive
English_grammar
شرح_قواعد
Motaz_PH
Cambly

✔✔ Present Continuous Passive - شرح بالعربية - المبني للمجهول لزمن المضارع المستمر

5 English Grammar Passive voice Present progressive


5  English Grammar Passive voice  Present progressive

นอกจากการดูบทความนี้แล้ว คุณยังสามารถดูข้อมูลที่เป็นประโยชน์อื่นๆ อีกมากมายที่เราให้ไว้ที่นี่: ดูวิธีอื่นๆLEARN FOREIGN LANGUAGE

ขอบคุณมากสำหรับการดูหัวข้อโพสต์ present continuous passive

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *