so far so good แปล: คุณกำลังดูกระทู้
So far là cụm từ thường xuyên sử dụng trong tiếng anh, đóng vai trò như một liên từ nối hoặc trạng từ. Cụm từ so far xuất hiện trong hầu hết đề thi Tiếng Anh các cấp. Để hiểu rõ hơn về cách dùng cũng như nghĩa so far là gì, hay cùng theo dõi bài viết sau đây
So far là gì?
1. Cho đến nay
– Từ loại: Trạng từ
– Ý nghĩa: Cho đến nay
– Từ đồng nghĩa:
-
Up to now
-
Up to this point
-
Thus far
E.g. If you tell or ask someone what has happened so far, you are telling or asking them what has happened up until the present point in a situation or story, and often implying that something different might happen later.
(Nếu bạn kể hoặc hỏi ai đó những gì đã xảy ra cho đến nay, bạn đang kể hoặc hỏi họ những gì đã xảy ra cho đến thời điểm hiện tại trong một tình huống hoặc câu chuyện, và thường ngụ ý rằng điều gì đó khác biệt có thể xảy ra sau đó.)
E.g. How would you assess our 2016 so far?
(Bạn đánh giá thời gian 2016 cho đến nay như thế nào?)
2. Chỉ đến mức nào đó
E.g. She trusts me only so far.
(Cô ấy chỉ tin tôi đến mức đó mà thôi.)
Thành ngữ đi kèm
1. So far so good
Ý nghĩa: Càng xa càng tốt
E.g. We are doing very well thank you. We are busy so far. We are repainting our doors for the summer. We are busy but so far so good.
(Cảm ơn bạn, chúng tôi đang làm mọi thứ rất tốt. Cho tới nay chúng tôi rất bận. Chúng tôi thì đang sơn lại những cánh cửa cho mùa hè tới. Dù bận rộn nhưng mọi thứ vẫn rất tốt.)
→ Trong ví dụ này ta có thể nhận thấy cụm từ so far đầu tiên vẫn mang nghĩa bình thường. Còn cụm so far so good phía sau mang nghĩa thành ngữ.
E.g. It’s been so far, so good with the babysitter and I hope it stays that way.
(Mọi thứ vẫn ổn với người trông trẻ này và tôi hy vọng rằng mọi chuyện sẽ như vậy.)
E.g. How’s your new car running? – So far, so good.
(Chiếc xe mới của anh chạt như thế nào? – Mọi thứ vẫn rất tốt.)
E.g. As a school report might say, all in all, so far so good.
(Trong tất cả, bản báo cáo của trường có thể nói rằng mọi thứ vẫn rất tốt.)
Cách dùng So far
Dấu hiệu nhận biết cơ bản nhất của thì hiện tại hoàn thành bao gồm cả So far. Bởi vì định nghĩa cơ bản của thì hiện tại hoàn thành là: Miêu tả một hành động bắt đầu ở quá khứ và vẫn đang tiếp tục ở hiện tại. Bạn có thể xem dấu hiện nhận biết này trong các bài viết về các thì trong tiếng Anh. Trong thì hiện tại hoàn thành cũng có những từ nhận biết khác đồng nghĩa với so far như sau:
-
until now
-
up to now
-
up to the present
Xem thêm nhiều điểm ngữ pháp tiếng Anh tại: Kienthuctienganh.com
E.g. Where have you been up to now?
(Bạn đã đi tới nơi nào cho tới bây giờ rồi?)
E.g. A: Have you finished your homework yet?
(Con đã làm xong bài tập của mình chưa?)
E.g. No, so far I have only done my history.
(Dạ chưa, cho tới giờ con chỉ mới làm xong môn lịch sử thôi ạ.)
Bài tập thì hiện tại hoàn thành
Bài 1: Chia động từ trong ngoặc
1. The bill isn’t right. They (make)………….. a mistake.
2. Don’t you want to see this programme? It ………….(start).
3. I (turn)……….. the heating on. It’ll soon get warm in here.
4. ……..they (pay)…….. money for your mother yet?
5. Someone (take)………………. my bicycle.
6. Wait for few minutes, please! I (finish)……………. my dinner.
7. ………you ever (eat)………….. Sushi?
8. She (not/come)…………… here for a long time.
9. I (work)………….. here for three years.
10. ………… you ever …………..(be) in New York?
11. You (not/do) ………….yor project yet, I suppose.
12. I (just/ see)………. Andrew and he says he ……..already (do)………. about half of the plan.
13. I ………..just (decide)……… to start working next week.
14. He (be)…………. at his computer for seven hours.
15. She (not/ have) ……………any fun a long time.
16. My father (not/ play)……….. any sport since last year.
18. I’d better have a shower. I (not/ have)………. one since Thursday.
19. I don’t live with my family now and we (not/ see)…………. each other for five years.
20. I…… just (realize)…………… that there are only four weeks to the end of term.
21. The train drivers (go)……… on strike and they stopped working at twelve o’clock.
22. How long…….. (you/ know)………. each other?
23. ……….(You/ take)………… many photographs?
24. (She/ eat)………………. at the Royal Hotel yet?
25. He (live) ………….here all his life..
26. Is this the second time he (lose)……………. his job?
27. How many bottles………… the milkman (leave) ………….? He (leave) ……….. six.
28. I (buy)…………. a new carpet. Come and look at it.
29. She (write)………….. three poems about her fatherland.
30. We (finish) ……………………three English courses.
31. School (not, start)……………..yet.
Bài 2: Viết lại câu sao cho nghĩa của câu không thay đổi
1. She has never drunk whisky before.
…………………………………………………………………………
2. He has never known me before.
…………………………………………………………………………
3. This is the first time we’ve visited Ha Long Bay.
………………………………………………………………………….
4. The last time she kissed me was 5 months ago.
………………………………………………………………………….
5. I last had my hair cut when I left her.
………………………………………………………………………….
6. It is a long time since we last met.
………………………………………………………………………….
Bài 3: Tìm và sửa lỗi sai trong câu sau
1. Jinho have lost his key. He can’t find it anywhere.
2. How much games has this team won so far this month?
3. Long doesn’t know her husband. He never has met him.
4. They live in Australia. They has lived there all their life.
5. Your house looks very clean and beautiful. Have you wash it?
Đáp án bài tập thì hiện tại hoàn thành
Bài 1:
1. have made/ ‘ve made
2. has started./ ‘s started.
3. have turned/ ‘ve turned
4. Have they paid
5. has taken/ ‘s taken
6. have finished/ ‘ve finished
7. Have…eaten
8. hasn’t come
9. have worked/ ‘ve worked
10. Have….been
11. haven’t done
12. have just seen/ ‘ve just seen – has…done
13. have…decided
14. has been/ ‘s been
15. hasn’t had 30. hasn’t started
16. hasn’t played
17. haven’t had
18. haven’t seen
19. have…realized/ ‘ve … realized
20. have gone
21. have…known
22. Have…taken
23. has eaten/ ‘s eaten
24. has lived/ ‘s lived
25. has lost
26. have…left – has left/ ‘s left
27. have bought/ ‘ve bought
28. has written/ ‘s written
Bài 2:
1. It is/ This is the first time she has ever drunk whisky.
2. It is/ This isthe first time he has ever known me.
3. We’ve never visited Ha Long Bay before.
4. She hasn’t kissed me for 5 months./ She hasn’t kissed me since 5 months ago.
5. I haven’t had my hair cut since I left her.
6. We haven’t met for a long time
Bài 3:
1. have → has (Jinho là chủ ngữ số ít)
2. much → many (games là danh từ đếm được)
3. never has met → has never met (sai thứ tự)
4. has → have (they là chủ ngữ số nhiều)
5. wash → washed (chưa chia động từ)
Kết luận
Có hai điều kiện cần thiết khi học từ vựng đó chính là ngữ nghĩa và cách dùng. So far mang 2 nghĩa và thường được sử dụng trong thì hiện tại hoàn thành như một dấu hiện nhận biết chính thống. Ngoài ra bạn có thể tìm hiểu thêm các cụm từ hoặc thành ngữ liên quan khác.
Thành ngữ đi kèm so far
[Update] SO FAR nghĩa là gì? Cách dùng cấu trúc So Far, So Good | so far so good แปล – NATAVIGUIDES
“So far” là cụm từ khá quan trọng trong tiếng Anh cả về mặt ngữ nghĩa và ngữ cảnh sử dụng. Nó rất hay xuất hiện trong các đề thi, bài nói, bài đọc và thường được biết đến là dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hoàn thành. Tuy nhiên để hiểu rõ các nghĩa của nó và cách sử dụng sao cho phù hợp thì thực sự nhiều bạn còn khá mông lung.
Trong bài viết này mình sẽ trình bày chi tiết ý nghĩa, cách dùng và ví dụ của cấu trúc So far để mọi người cùng nắm rõ nhé.
Ý nghĩa
So far thuộc từ loại là Trạng từ. Nó thường được sử dụng với 2 nghĩa chính dưới đây.
1. Cho đến nay, cho đến giờ
Đây là phần ngữ nghĩa quen thuộc mà đa số mọi người sẽ nghĩ đến khi nhắc tới cụm từ này. Bởi khi có nghĩa là “cho đến nay, cho đến giờ”, So far sẽ đóng vai trò như một dấu hiệu nhận biết của thì hiện tại hoàn thành – thì khá phổ biến và quan trọng trong tiếng Anh.
Cũng được xem là dấu hiệu nhận biết của thì hiện tại hoàn thành, một số từ dưới đây cũng đồng nghĩa với So far:
- Up to now
- Until now
- Up to the present
- Up to this point
- Thus far
Ví dụ:
So far, they have met with no success.
⟹ Đến giờ, họ vẫn chưa có được thành công nào.
I haven’t had to borrow any money so far.
⟹ Tôi không mượn được bất kỳ chút tiền nào cho đến thời điểm này.
It has been a trying season so far for him.
⟹ Đó là một mùa giải đầy cố gắng đối với anh ấy cho đến lúc này.
Chú ý: Vị trí của So far trong câu có thể ở đầu câu hoặc cuối câu. Đôi khi nó cũng có thể nằm ở giữa câu như ví dụ 3 ở trên.
2. Chỉ đến mức nào đó
Ví dụ:
Their loyalty only went so far.
⟹ Lòng trung thành của họ chỉ đến vậy mà thôi.
I trust him only so far.
⟹ Tôi chỉ tin tưởng anh ấy đến mức nào đó thôi.
Thành ngữ, ý nghĩa So far, So good
Đây là một thành ngữ khá hay và dễ nhớ, có thể sử dụng trong nhiều ngữ cảnh.
Nó có nghĩa là: Mọi thứ vẫn tốt/ Mọi thứ vẫn ổn.
Bạn có thể tham khảo ví dụ dưới đây để hiểu thêm về cách sử dụng của thành ngữ này.
Ví dụ:
I am doing very well. Thank you. I am busy so far. I am working as an EMS coordinator with my partner. I am helping her. We are busy but so far, so good.
⟹ Tôi đang làm rất tốt. Cảm ơn bạn. Cho đến nay tôi đang rất bận. Tôi đang làm việc như một điều phối viên của EMS với đối tác của tôi. Tôi đang giúp cô ấy. Chúng tôi bận rộn nhưng mọi thứ vẫn rất tốt.
Như vậy cụm từ So far xuất hiện 2 lần trong đoạn văn với hai ý nghĩa khác nhau:
- I am busy so far: Cho tới nay tôi rất bận
- We are busy but so far, so good: Chúng tôi bận nhưng mọi thứ vẫn rất tốt.
“How’s your new car running?’ “So far, so good.”
⟹ Chiếc xe mới của anh chạy thế nào? – Mọi thứ vẫn rất tốt.
Xem thêm: As well as là gì?
So far đi với thì hiện tại hoàn thành
Mặc dù đã nhắc đến ở phần ý nghĩa nhưng mình vẫn quyết định sẽ dành một phần riêng trong bài viết để phân tích kĩ hơn.
Tại sao So far lại là dấu hiệu nhận biết của thì hiện tại hoàn thành mà không phải thì khác?
Thì hiện tại hoàn thành diễn tả hành động xảy ra trong quá khứ và vẫn đang tiếp diễn ở hiện tại. So far lại mang ý nghĩa là “cho đến bây giờ”, tức là vẫn chưa có thời điểm xác định, sự việc chưa kết thúc hẳn.
Ví dụ:
A: What have you done so far with your project?
⟹ Đến nay cậu đã làm được gì cho dự án rồi?
B: So far, I’ve completed writing the report and making a list of potential customers.
⟹ Cho đến bây giờ thì tôi đã hoàn thành bản báo cáo và danh sách khách hàng tiềm năng rồi.
Một số ví dụ khác về So far
– What has been the best moment so far?
⟹ Điều gì trở thành khoảnh khắc tuyệt vời nhất từ trước đến nay.
– That was three weeks ago and all had gone smoothly so far.
⟹ Điều đó đã xảy ra ba tuần trước và tất cả đã diễn ra suôn sẻ cho đến thời điểm bây giờ.
– It is a model that seems so far to be successful.
⟹ Đó là một mô hình dường như đã thành công cho tới thời điểm này.
– Selena has sold off 50% of the shares so far.
⟹ Cho đến bây giờ, Selena đã bán được 50% cổ phần.
– I found this site a few days ago and so far I’m enjoying what I’ve read.
⟹ Tôi đã tìm thấy trang web này vài ngày trước và cho đến nay tôi đang tận hưởng những gì tôi đã đọc.
Hi vọng bài viết đã giúp bạn giải đáp được mọi thắc mắc về ý nghĩa, cách dùng của cụm từ So far và giúp ích cho bạn trong quá trình học tiếng Anh. Còn điều gì thắc mắc các bạn hãy comment ở bên dưới để cùng thảo luận nhé. Chúc các bạn học tốt!
Hãy làm các bài tập trắc nghiệm dưới đây để luyện tập kiến thức vừa học nhé!
Câu 1: __________ what age did you live in England ?
up now
up to until now
up to now
up to
Câu 2: How many countries have you visited ______?
yet
so far
never
ever
Câu 3: Has she ______ been to Paris?
already
never
ever
so far
Câu 4: My brother has ______ got a new job.
just
been
yet
so far
Câu 5: We have talked to Susan _______.
so far
yet
already
ever
Câu 6: I have never drunk tea with milk _______.
so far
yet
until then
up until now
Câu 7: We have _____ been abroad. We don’t even have passports.
just
never
so far
ever
Câu 8: She belives him ______.
to a extend
so far, so good
so far
to a specific degree
Câu 9: She is dealing with the problem, however, _______.
so far
so good, so far
so far, so good
so good
Câu 10: She went ______ humiliate him in public.
so far
so far as to
too far to
so far, so good
Xem thêm: Cấu trúc Not only, but also: Định nghĩa, cách dùng, đảo ngữ và bài tập
ภาษาอังกฤษฟุด ฟิด ฟอ ไฟ :คำ-ประโยคชวนสับสน ตอน เมื่อ So far, so good ไม่ได้แปลว่า ยิ่งไกล ยิ่งดี !!
ออกอากาศวันที่ 22 กรกฎาคม 2563
ติดตามรายการได้ทุกวันพุธ พฤหัสบดี ศุกร์ เวลา 17.55 น. โดยประมาณ
ทางช่อง 9MCOT HD เลข30
Facebook ::: Fudfidfofifans ภาษาอังกฤษ ฟุด ฟิด ฟอ ไฟ
พัชรีรักษาวงศ์ แสงชัยสุนทรวัฒน์ คำศัพท์ชวนสับสน
นอกจากการดูบทความนี้แล้ว คุณยังสามารถดูข้อมูลที่เป็นประโยชน์อื่นๆ อีกมากมายที่เราให้ไว้ที่นี่: ดูเพิ่มเติม
Rex Orange County – What About Me (Television / So Far So Good) (Lyrics)
0:50 What about meeee 🔥
Rex Orange County What About Me (Television / So Far So Good) (Lyrics)
🌸 Follow Cassiopeia on Spotify: https://cassiopeia.lnk.to/oyCQ
Follow Rex Orange County
https://www.instagram.com/rexorangecounty/
https://twitter.com/rexorangecounty
https://www.facebook.com/rexorangecounty/
What About Me Lyrics
[Verse 1]
Hey, I’m not afraid, I can be myself and I
Hope you can be yourself as well, ’cause I can make you feel alright
And there was so much happiness that we were still yet to find
I said that you can call me Alex, baby, welcome to my life
[Bridge]
But don’t you worry, don’t you, don’t worry girl
No, I’m not sure if I’m into you
The last time that you checked, I was probably so sad and confused
I don’t know, no, I don’t know what you like
But if you’re looking for something new
I know somebody that you could choose
[Chorus]
What about me?
What about me?
What about me and you together?
Something that could really last forever
What about me?
What about me?
What about me and you together?
Something that could really last forever
[Verse 2]
If all my friends wanna be in her bed
And I begin to wonder why
I guess that I’d be lying to myself
‘Cause who the fuck would be dumb enough
To reject an offer? Oh, what an offer
Now twotwotenonefive
Couple hours can change your life
Frankie saying \”Oh, what a night!\”
What a night?
What the fuck is a girlfriend? I’ma need advice
Maybe I should go outside so I could get a fucking life
I made a friend and she spent the night, and now
[Bridge]
I’m in love and she remains in my life
Back when we spoke in Europe
I need insurance on my emotions
I can’t get hurt again
Fuck the past, fuck them, they all made me sad
And I had no time to prepare to face my fears
I guess that it’s time that I dried these tears
[Outro]
But if I could just be happy by the end of this song
But if by the time you hear it, you are already gone
And it didn’t go to plan
Then why should I continue in this life
When there’s no one around to be the one who makes me smile?
[Part II: So Far So Good]
[Verse]
But so far, everything’s good (Ooh)
Oh, oh, oh
So far, everything’s good (Ooh)
Oh, oh, oh
(Ooh)
No, no, no
No, no, no, no, nooh, oh
I want the crowd in tears when they hear this
Is that so wrong?
whataboutme
Television / So Far So Good – Rex Orange County Tik Tok muffled Edit
Best part 0:40
Song Credit: Rex Orange County
Original Song: https://www.youtube.com/watch?v=NZc__Hhi4L8
Anime: Infinite Stratos
I am not the owner of the song, just some kid making an edit.
All credit goes to Rex Orange County
So far, so good. (meaning)
What does \”So far, so good,\” mean?
Idioms: So Far, So Good Meaning in English
Idioms: So far, so good meaning in English with examples of how to use the idiom in a sentence, plus origin. | Idioms in English | This is a common expression used in everyday conversation!
Subscribe for new idiom videos! https://www.youtube.com/channel/UC1HH5tChfG8wfFr3tpqzBEQ?sub_confirmation=1
https://www.idioms.online/sofarsogood/
idiomsonline
นอกจากการดูบทความนี้แล้ว คุณยังสามารถดูข้อมูลที่เป็นประโยชน์อื่นๆ อีกมากมายที่เราให้ไว้ที่นี่: ดูวิธีอื่นๆLEARN FOREIGN LANGUAGE
ขอบคุณมากสำหรับการดูหัวข้อโพสต์ so far so good แปล