Skip to content
Home » [NEW] Câu điều kiện, mệnh đề If 1,2,3 – Công thức và bài tập vận dụng | if clause type 2 – NATAVIGUIDES

[NEW] Câu điều kiện, mệnh đề If 1,2,3 – Công thức và bài tập vận dụng | if clause type 2 – NATAVIGUIDES

if clause type 2: คุณกำลังดูกระทู้

Học tiếng Anh

Câu điều kiện trong tiếng Anh (mệnh đề If loại 1, loại 2 & loại 3) là câu nói thảo luận về các tình huống giả định và kết quả của chúng. Cùng tìm hiểu công thức, cấu trúc, bài tập áp dụng câu điều kiện phổ biến.

1. Định nghĩa câu điều kiện

Câu điều kiện dùng để nêu lên một giả thiết về một sự việc, mà sự việc đó chỉ có thể xảy ra khi điều kiện được nói đến xảy ra. Câu điều kiện gồm có hai phần (hai mệnh đề):

  • Mệnh đề nêu lên điều kiện (còn gọi là mệnh đề IF) là mệnh đề phụ hay mệnh đề điều kiện
  • Mệnh đề nêu lên kết quả là mệnh đề chính.

Ví dụ: If it rains – I will stay at home. (Nếu trời mưa, tôi sẽ ở nhà)

(Mệnh đề điều kiện – mệnh đề chính) 

Hai mệnh đề trong câu điều kiện có thể đổi chổ cho nhau được: nếu mệnh đề chính đứng trước thì giữa hai mệnh đề không cần dấu phẩy, ngược lại thì phải có dấu phẩy ở giữa. Ví dụ: You will pass the exam if you work hard. (Bạn sẽ vượt qua kỳ thi nếu bạn học tập chăm chỉ.) => If you work hard, you will pass the exam. (Nếu bạn học tập chăm chỉ, bạn sẽ vượt qua kỳ thi.)

Câu điều kiện, mệnh đề If 1,2,3 - Công thức và bài tập vận dụng - Ảnh 1

Làm thế nào để sử dụng câun điều kiện trong tiếng Anh một cách chính xác nhất?

Xem thêmNhận biết cụm động từ có từ Have trong Tiếng Anh

2. Các loại câu điều kiện trong tiếng Anh

Type

If Clause

Main Clause

Usage

0

If + Present simple

Present simple

Sự thật hiển nhiên

1

If + Present simple (Present continuous, Present perfect)

Future simple

Có thật ở hiện tại

2

If + Past simple (Past continuous)

Would/Could/Should (not) + V (inf)

Không có thật ở hiện tại

3

If + Past perfect (Past perfect continuous) Would/Could/Should (not) + Have + V3/ed Không có thật trong quá khứ

Hỗn hợp

(1) If + Past perfect 

(2) If + Simple past (Past continuous)

(1) Would/Could/Should (not) _ V (inf)

 (2) Would/Could/Should (not) + Have + V3/ed  

Một sự việc xảy ra trong quá khứ nhưng hậu quả còn kéo dài đến hiện tại

Một bản chất hoặc một tình trạng vốn có ở hiện tại gây ra hậu quả trong quá khứ

(1) Câu điều kiện loại 1

Khái niệm về câu điều kiện loại 1

  • Câu điều kiện loại I còn được gọi là câu điều kiện có thực ở hiện tại.
  • Điều kiện có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai.

Cấu trúc – Công thức câu điều kiện loại 1

If + Present simple, Future simple

Nói cách khác, ở câu điều kiện loại 1, mệnh đề IF dùng thì hiện tại đơn, mệnh đề chính dùng thì tương lai đơn.

Trong câu điều kiện loại 1, mệnh đề IF và mệnh đề chính có thể đứng trước hay sau đều được.

Ex: 

  • If you come into my garden, my dog will bite you. (Nếu anh vào vườn của tôi, con chó của tôi sẽ cắn anh đó.)
  • If it is sunny, I will go fishing. (Nếu trời nắng tốt, tôi sẽ đi câu cá.)

Cách dùng câu điều kiện loại 1:

Câu điều kiện loại 1 còn có thể được gọi là câu điều kiện hiện tại có thể có thật. Ta sử dụng câu điều kiện loại 1 để đặt ra một điều kiện có thể thực hiện được trong hiện tại và nêu kết quả có thể xảy ra.

(2) Câu điều kiện loại 2

Khái niệm về câu điều kiện loại 2:

  • Câu điều kiện loại II còn được gọi là câu điều kiện không có thực ở hiện tại.
  • Điều kiện không thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai, điều kiện chỉ là một giả thiết, một ước muốn trái ngược với thực trạng hiện tại.

Cấu trúc câu điều kiện loại 2

If + Past simple, Would/Could/Should (not) + V (inf)

Trong câu điều kiện loại 2, động từ của mệnh đề điều kiện chia ở bang thái cách (past subjunctive), động từ của mệnh đề chính chia ở thì điều kiện hiện tại (simple conditional).

Chú ý: Bàng thái cách (Past subjunctive) là hình thức chia động từ giống hệt như thì quá khư đơn, riêng động từ “to be” thì dùng “were” cho tất cả các ngôi.

Ex:

  • If I were a bird, I would be very happy. (Nếu tôi là một con chim, tôi sẽ rất hạnh phúc.) (Thực tế tôi không thể là chim được)
  • If I had a million USD, I would buy that car. (Nếu tôi có một triệu đô la, tôi sẽ mua chiếc xe đó.) (Ở thời điểm hiện tại tôi không có số tiền đó)

(3) Câu điều kiện loại 3 

Khái niệm về câu điều kiện loại 3:

  • Câu điều kiện loại III là câu điều kiện không có thực trong quá khứ.
  • Điều kiện không thể xảy ra trong quá khứ, chỉ mang tính ước muốn trong quá khứ, một giả thiết trái ngược với thực trạng ở quá khứ.

Cấu trúc câu điều kiện loại 3

If + Past perfect, Would/Could/Should (not) + have + V3/ed

Trong câu điều kiện loại 3, động từ của mệnh đề điều kiện chia ở quá khứ phân từ, còn động từ của mệnh đề chính chia ở điều kiện hoàn thành (perfect conditional).

Ex:

  • If he had come to see me yesterday, I would have taken him to the movies. (Nếu hôm qua nó đến thăm tôi thì tôi đã đưa nó đi xem phim rồi.)
  • If I hadn’t been absent yesterday, I would have met him. (Nếu hôm qua tôi không vắng mặt thì tôi đã gặp mặt anh ta rồi.)

3. If nâng cao

(1) Câu điều kiện diễn tả thói quen hoặc một sự thật hiển nhiên

Câu điều kiện này diễn tả một thói quen, một hành động thường xuyên xảy ra nếu điều kiện được đáp ứng, hoặc diễn tả một sự thật hiễn nhiên, một kết quả tất yếu xảy ra.

Cấu trúc:

If + Simple Present, Simple Present 

  • Tất cả động từ trong câu (mệnh đề chính và mệnh đề điều kiện) đều được chia ở thì hiện tại đơn.
  • Nếu diễn tả thói quen, trong mệnh đề chính thường xuất hiện thêm: often, usually, or always. Ví dụ:
    • I often drink milk if I do not sleep at night. (Tôi thường uống sữa nếu như tôi thức trắng đêm.)
    • I usually walk to school if I have enough time. (Tôi thường đi bộ đến trường nếu tôi có thời gian.)
    • If you heat ice, it turns to water. (Nếu bạn làm nóng nước đá, nó sẽ chảy ra.)
    • If we are cold, we shiver. (Nếu bị lạnh, chúng ta sẽ run lên.)

(2) Câu điều kiện hỗn hợp

Trong tiếng Anh có nhiều cách khác nhau được dùng diễn tả điều kiện trong mệnh đề chỉ điều kiện với “If”. Ngoài 3 loại chính nêu trên, một số loại sau cũng được sử dụng trong giao tiếp và ngôn ngữ viết:Ví dụ: If he worked harder at school, he would be a student now. (He is not a student now) If I had taken his advice, I would be rich now.

(3) Câu điều kiện ở dạng đảo

Trong tiếng Anh câu điều kiện loại 2 và 3 thường được dùng ở dạng đảo (Inversion). 

Ex:

  • Were I the president, I would build more hospitals. (Nếu tôi là chủ tịch, tôi sẽ cho xây thêm nhiều bệnh viện)
  • Had I taken his advice, I would be rich now. (Nếu tôi nghe theo lời khuyên của anh ấy thì bây giờ tôi đã giàu rồi)

ĐẢO NGỮ CỦA CÂU ĐIỀU KIỆN

Đảo ngữ câu điều kiện loại 1: Should + S + Vo, S + Will +Vo

  • If he has free time, he’ll play tennis. => Should he have free time, he’ll play tennis

Đảo ngữ câu điều kiện loại 2: Were + S + to + Vo, S + Would + Vo

  • If I learned Russian, I would read a Russian book. => Were I to learn Russian, I would read a Russian book

Đảo ngữ câu điều kiện loại 3: Had + S + V3/Ved, S + Would have + V3/Ved

  • If he had trained hard, he would have won the match. =>  Had he trained hard, he would have won the match.

(4) Unless = If…not

Unless cũng thường được dùng trong câu điều kiện – lúc đó Unless = If not. Ví dụ:

  • Unless we start at once, we will be late.
  • If we don’t start at once we will be late.
  • Unless you study hard, you won’t pass the exams.
  • If you don’t study hard, you won’t pass the exams.

(5) Câu điều ước WISH/IF ONLY

Cấu trúc WISH/IF ONLY ở hiện tại

Khẳng định: S + wish(es) + (that) + S + V(quá khứ)

Phủ định: S + wish(es) + (that) + S + not + V(quá khứ)

Cấu trúc If only: If only + (that) + S + (not) + V(quá khứ)

Cấu trúc WISH/IF ONLY ở quá khứ 

Khẳng định: S + wish(es) + (that) + S + had + V (quá khứ phân từ)

Phủ định: S + wish(es) + (that) + S + had not + V (quá khứ phân từ)

Cấu trúc If only: If only + (that) + S + had (not) + V(quá khứ phân từ)

Cấu trúc WISH/IF ONLY ở tương lai

Khẳng định:S + wish(es) + (that) + S + would/could + V(nguyên thể)

Phủ định:S + wish(es) + (that) + S + would/could + not + V(nguyên thể)

Cấu trúc If only: :S + wish(es) + (that) + S + would/could + (not) + V(nguyên thể)

4. Một số biến thể của câu điều kiện

Loại 1

A. Biến thể của cụm động từ trong mệnh đề chính (Main Clause)

– Đối với trường hợp muốn nhấn mạnh tính có thể xảy ra sự việc:

If + present simple, … may/might + V-inf.

Ex. If the weather gets worse, the flight may/might be delayed.

– Đối với trường hợp thể hiện sự đồng ý, cho phép, gợi ý:

If + present simple, … may/can + V-inf.

Ex. If it stops raining, we can go out.

– Đối với câu gợi ý, khuyên răn, đề nghị hoặc yêu cầu nhưng nhấn mạnh về hành động:

If + present simple, … would like to/must/have to/should… + V-inf.

Ex. If you go to the library today, I would like to go with you.

If you want to lose weight, you should do some exercise.

– Đối với trường hợp muốn diễn tả hậu quả tất yếu của điều kiện đặt ra theo quy luật hoặc thói quen:

If + present simple, present simple.

Ex. If you eat this poisonous fruit, you die at once.

If you boil water, it turns to vapor.

– Đối với trường hợp có thể xảy ra trong tương lai và nhấn mạnh trạng thái diễn ra/hoàn thành của sự việc:

If + present simple, future continuous/future perfect.

Ex. If we leave Hanoi for Hue today, we shall be staying in Hue tomorrow.

If you do your home work right now, you will have finished it in 2 hours’ time.

– Đối với câu mệnh lệnh (chủ ngữ ẩn ở mệnh đề chính):

If + present simple, (do not) V-inf.

Ex. If you are hungry, go to a restaurant.

If you feel cold, don’t open the door.

– Đối với câu khuyên răn, trong trường hợp này không thực sự là một câu điều kiện bởi “if” mang nghĩa như “as, since, because”:

If + present simple, why do (not) + V-inf.

Ex. If you like the movie, why don’t you go to the cinema?

B. Biến thể của cụm động từ trong mệnh đề điều kiện (If Clause)

– Đối với trường hợp đang xảy ra ngay trong hiện tại:

If + present continuous, simple future.

Ex. If he is working, I won’t disturb him.

If you are doing exercises, I shall wait.

If I am playing a nice game, don’t put me to bed (tương đương simple future).

– Đối với trường hợp không chắc về thời gian của điều kiện có thật mà nhấn mạnh tính hoàn tất của nó:

If + present perfect, simple future.

Ex. If you have finished your homework, I shall ask for your help.

– Đối với câu gợi ý nhưng nhấn mạnh về điều kiện:

If + would like to + V-inf, … will/can/must/nothing + V-inf.

Ex. If you would like to go to the library today, I can/will go with you.

– Đối với câu đề nghị, gợi ý, bày tỏ ý kiến mang tính lịch sự:

If + can/may/must/have to/should/be going to + V-inf, simple future.

Ex. If I can help you, I will.

If I may get into the room now, I shan’t feel cold.

If I must/have to take the oral test, I shall feel afraid.

If you are going to go to University, you must study hard before an entrance examination.

If you should see her tomorrow, please tell her to phone me at once. (tương đương probably).

Lưu ý: Trong câu “if + subject + should + V-inf.”, should có thể được đưa lên đầu câu thay “if”
Should + V-inf., simple future.

Ex. Should you see him on the way home from work, please tell him to call on me

Tương tự như vậy, ta có một số biến thể ít phổ biến hơn của cụm động từ đối với GIẢ ĐỊNH KHÔNG CÓ THỰC (unreal conditions loại II và III), tuỳ vào việc muốn nhấn mạnh và trạng thái diễn tiến hay hoàn thành của sự việc trong mệnh đề điều kiện hoặc sự việc trong mệnh đề chính.

Loại 2

A. Biến thể của cụm động từ trong mệnh đề chính (Main Clause)

– If + past simple, … would/should/could/might/had to/ought to + be V-ing.

Ex. If we left Hanoi for Hue this morning, we would be staying in Hue tomorrow.

– If + past simple, past simple. (việc đã xảy ra)

Ex. If the goalkeeper didn’t catch the ball, they lost.

– If + past simple, … would be + V-ing.

Ex. If I were on holiday with him, I would/might be touring Italy now.

– If dùng như “as, since, because” có thể kết hợp với động từ ở nhiều thì khác nhau trong mệnh đề chính và không thực sự là một câu điều kiện.
Ex. If you knew her troubles, why didn’t you tell me?

B. Biến thể của cụm động từ trong mệnh đề điều kiện (If Clause)

– If + past continuous, … would/could + V-inf.

Ex. If we were studying English in London now, we could speak English much better.

– If + past perfect, … would/could + V-inf.

Ex. If you had taken my advice, you would be a millionaire now.

Loại 3 

A. Biến thể của cụm động từ trong mệnh đề chính (Main Clause)

– If + past perfect, … could/might + present perfect.

Ex. If we had found him earlier, we could have saved his life.

– If + past perfect, present perfect continuous.

Ex. If you had left Hanoi for Haiphong last Saturday, you would have been swimming in Doson last Sunday.

– If + past perfect, … would + V-inf.

Ex. If she had followed my advice, she would be richer now.

If you had taken the medicine yesterday, you would be better now.

B. Biến thể của cụm động từ trong mệnh đề điều kiện (If Clause)

– If + past perfect continuous, … would + present perfect.

Ex. If it hadn’t been raining the whole week, I would have finished the laundry

Các trường hợp dùng “wish” thì cũng tương tự, chia làm 3 loại, cách dùng như bạn NHH đã nói ở trên và có 1 số biến thể tương tự nhé.

Đối với trường hợp “if” được sử dụng như một liên từ dùng để bắt đầu một mệnh đề phụ trạng ngữ chỉ điều kiện về thời gian, lúc này “if = when”. Vậy “if” và “when” khác nhau thế nào?

– WHEN: được dùng khi diễn tả một điều gì đó chắc chắn xảy ra.

Ex. I am going to do some shopping today. When I go shopping, I’ll buy you some coffee.

– IF: được dùng khi diễn tả một điều không chắc chắn (có thể hoặc không thể) xảy ra trong tương lai.

Ex. I may go shopping today. If I go shopping, I’ll buy you some coffee.

Lưu ý: Động từ chính trong mệnh đề phụ trạng ngữ bắt đầu bằng “when” hoặc “if” luôn ở thì present simple mặc dù hành động sẽ xảy ra trong tương lai.

Ex. When/If he arrives tomorrow, I’ll tell him about it.

5. Bài tập thực hành về câu điều kiện

Thực hành nhiều dạng bài tập câu điều kiện loại 1, 2, 3 giúp bạn nắm vững kiến thức về mệnh đề If, đạt được điểm cao trong kỳ thi.

Hãy cùng Kênh Tuyển Sinh bắt tay vào ôn luyện với nhiều dạng bài tập hữu ích.

Bài tập câu điều kiện loại 1,2,3 trong tiếng Anh (có đáp án).

6. Summary

Câu điều kiện, mệnh đề If 1,2,3 - Công thức và bài tập vận dụng - Ảnh 2

Theo Academy.vn

[NEW] Present Unreal conditions English Grammar lessons | if clause type 2 – NATAVIGUIDES

Englishpedia.net

– Learn English free, online, interactive

Conditionals – if Clauses –  Type Two

Type
2 – Second Conditional

The second conditional (also 
conditional type 2) is a structure used for talking about unreal
situations in the present or in the future.

This
conditional is usually based on unreal – imaginary events. These
situations are most probably imposible to realize. 

There is not a real possibility that this
condition will happen.
For example,
You dream of having a million Dollars. Normally, You don’t have that
much money.  it is imposible for you.
but you just imagine having a million Dollars and say: (by using this
type of conditionals)

  • If  I had a  million Dollars, I would buy
    a house in Hawaii.
  • If  I had a  million Dollars, I would
    drive a Ferrari car.

You just imagine what you can do with such amount of money.

The(also conditional type 2) is a structure used for talking about unreal situations in the present or in the future.There isa real possibility that this condition will happen.For example,You dream of having a million Dollars. Normally, You don’t have that much money. it is imposible for you.but you just imagine having a million Dollars and say: (by using this type of conditionals)You just imagine what you can do with such amount of money.

Situation:
       

I
am ill now, so I won’t come with you. (this is reality in present
and future)

Conditional:

 
 If
I weren’t ill, I would come with you. ( we use past time here, but the
meaning is present.)

Situation:

If I weren’t ill, I would come with you. ( we use past time here, but the meaning is present.)

They
live in London so we can’t see each other very often (reality in
present time)

Conditional:

If
they didn’t live in London, we could see each other very often

Situation:

If they didn’t live in London, we could see each other very often

She
can’t buy that car, because she doesn’t have enough money. (reality in
present time)

Conditional:

She
could buy the car if she had enough money.

Situation:

She could buy the car if she had enough money.

I
don’t have any money, so I cannot lend you any.

Conditional:

If
I had some money, I could give you some.

Situation:

We won’t go there because we don’t like there.

Conditional:

We would go there if we liked there.

We won’t go there because we don’t like there.We would go there if we liked there.

How
to form Second Conditional sentence:

Rule and Form: 

In second
conditional sentences, we usually use the following structure: 

if
+ simple past  ,        
  would/could/might

  • If I lived near my office, I’d (would) be in time for
    work.

  • If I won a million Dollars,
    I would buy a Ferrari car.

  • If I were younger than you,
    I could faster.

  • If the prices weren’t very high, we might buy a car.

  • If I dyed my hair blue,
    everyone would laugh at me.

  • If I had a map, I would lend it to you.

  • If he studied more, he could pass the exam.

  • I would lower taxes if I were the President.

  • If I were a carpenter, I would build my own
    table.

  • If I were you, I wouldn’t drive so fast.

IF
CLAUSE (CONDITION)

MAIN CLAUSE (RESULT)

  • Simple Past
  • Past Continuous
  • could / had to
  • should

  • would
  • might
  • could

If Clause (condition part)

We can use

Simple past
,Past Continuous, Could / had to, should

in the if clause
part of a second conditional.

We can usein the if clause part of a second conditional.

Simple
past

  • If I lived near my office I’d
    be in time for work.

  • If I were you, I wouldn’t go
    there. 

Past
Continuous

  • If he weren’t working now, he could come
    to our party. (but he is working now)

  • If the baby weren’t sleeping, I would go out.
    (but he is sleeping)

Could
/ Had to

  • If she could use computer, they
    would accept her for the job (but she can’t use computer)

  • If they had to get up early, they
    would go to bed early. (but they don’t have to get up early)

Should
(probability)

  • If there should be draught, we
    would have many problems.

Use of a
comma

When we use if clause at the the
beginning of the sentence we use a comma
(,) :

  • If I

    won

    a million Dollars

    , I

    would

    buy a Ferrari car.

but when we use if clause at the
end of the sentence we don’t
use a comma:

  • I

    would

    buy a Ferrari car

     if I

    won

    a million Dollars

    .

Example Sentences

    Listen to the lesson audio:


✔✔ Conditionals [ if clauses ] Types 2 \u0026 3 – الجمل الشرطية النوع الثاني والثالث


يشرح هذا الفيديو النوع الثاني و النوع الثالث من الجمل الشرطية في اللغة الانجليزية، فهي أربع أنواع، النوع صفر و الأول و الثاني و الثالث. كل نوع يختلف عن الآخر في الاستخدام والصيغة.
This video explains types Two and Three of Conditionals (if clauses)
English Grammar Learning for Arabs to find grammar much easier to understand. هذه المحطة لتعليم قواعد اللغة الإنجليزية للعرب وتسهيلها للفهم
احصل على دورة محادثة باللغة الانجليزية مع مدرسين اجانب من هنا
https://bit.ly/2R7P2b2
Find us on يمكنكم متابعتنا عبر حسابتنا على
Facebook: https://www.facebook.com/EGL4Arab/
Instagram: https://www.instagram.com/egl4arab/
Twitter: https://twitter.com/EGL4Arab
Patreon Support: https://www.patreon.com/EGL4Arab
PayPal Donation للتبرع على حساب بي بال: https://www.paypal.me/MotazPH/
For more videos لمزيد من الفيديوهات :

Past Simple تعلم اللغة الانجليزية الماضي البسيط
https://youtu.be/2exj7Y7p2d8
Past Continuous تعلم اللغة الانجليزية الماضي المستمر
https://youtu.be/sUtwRcLLaN0
Past Perfect Simple تعلم اللغة الانجليزية الماضي التام البسيط
https://youtu.be/w8F5HHcm554
Past Perfect Continuous تعلم اللغة الانجليزية الماضي التام المستمر
https://youtu.be/syQvS4mzKQs
Present Perfect Simple تعلم اللغة الانجليزية المضارع التام البسيط
https://youtu.be/qxv_o_12OVs
Present Continuous تعلم اللغة الانجليزية المضارع المستمر
https://youtu.be/8OwCrdZF4s
Present Simple تعلم اللغة الانجليزية المضارع البسيط
https://youtu.be/QrAhPbD0x0
Articles [a, an, some, the \u0026 zero article] أدوات التعريف
https://youtu.be/Ef0dIKFBdL0
Pronouns + Download Link تعلم اللغة الانجليزية الضمائر + رابط تحميل
https://youtu.be/Mhx8NRnks4Q
Tag Questions تعلم اللغة الانجليزية الأسئلة الذيلية
https://youtu.be/WMkR5TTGWM
Questions تعلم اللغة الانجليزية الأسئلة وصياغتها
https://youtu.be/aEdGiOAi_WQ
Passive Voice تعلم اللغة الانجليزية المبني للمجهول
https://youtu.be/by88eYgndE
Reported Speech تعلم اللغة الانجليزية الكلام المنقول
https://youtu.be/OdxkxFoJNo
Verb Tenses تعلم اللغة الانجليزية أزمنة الأفعال
https://youtu.be/wV8zSVuajbQ
Future Perfect تعلم اللغة الانجليزية المستقبل التام
https://youtu.be/cq2GqCQzOM
Future Continuous تعلم اللغة الانجليزية المستقبل المستمر
https://youtu.be/h2inEMIZDI
Future Continuous \u0026 Future Perfect المستقبل المستمر و المستقبل التام تعلم اللغة الانجليزية
https://youtu.be/cLYbVo8xL9M
Modals: must, need to, have to أفعال المودال
https://youtu.be/QlC2TObZoi4
Modals: shall, should, ought to, will, would أفعال المودال
https://youtu.be/yUn2DCNcGDQ
Modals: can, could, be able to, may, might أفعال المودال
https://youtu.be/COw194X6MAA
Conditionals [ if clauses ] Types 0 \u0026 1 الجمل الشرطية النوع الأول والثاني
https://youtu.be/mSZeFs2TQuQ
Conditionals [ if clauses ] Types 2 \u0026 3 الجمل الشرطية النوع الثالث والرابع
https://youtu.be/BoCXnADV68U
Relative Clauses Defining and nonDefining جمل الوصل المعرفة و غير المعرفة
https://youtu.be/sFMWLJDsu50
Write your CV تعلم اللغة الانجليزية كيفية كتابة السيرة الذاتية
https://youtu.be/KlAx5UNsOYY
Writing Cover Letter تعلم اللغة الانجليزية كتابة رسالة التغطية
https://youtu.be/oNPZSC2M1m0
Phrasal Verbs شرح بالعربية الأفعال الظرفية
https://youtu.be/6QEHNtbG7Zw
Part of Speech شرح بالعربية أقسام الكلام
https://youtu.be/409f0wG9otE
Comparative and Superlative شرح بالعربية المقارنة والتفضيل
https://youtu.be/LGhvfBpRIno
Adjectives with too and very شرح بالعربية الصفات
https://youtu.be/OCaYELxOwRk
Adjectives and Adverbs شرح بالعربية الصفات و الظروف
https://youtu.be/z6QY2b3YuYA
ed and ing Adjectives تعلم اللغة الانجليزية الصفات
https://youtu.be/S64iuT9e8lQ

นอกจากการดูบทความนี้แล้ว คุณยังสามารถดูข้อมูลที่เป็นประโยชน์อื่นๆ อีกมากมายที่เราให้ไว้ที่นี่: ดูเพิ่มเติม

✔✔ Conditionals [ if clauses ] Types 2 \u0026 3 - الجمل الشرطية النوع الثاني والثالث

First Conditional – Conditional Sentences: I want to watch Pokemon! (A lighthearted ESL video story)


Teach first conditional (conditional sentences) with this lighthearted video about a day in the life of a girl \u0026 her father, set for preintermediate level classes.
If you love our videos, please support us at Patreon: https://www.patreon.com/oomongzu
WEBSITE: http://oomongzu.com
For more creative, engaging and interactive animated grammar teaching videos, please visit our website.
For the “No Music” version of this video, please go here: https://www.youtube.com/watch?v=iTn2mTu4cDE
Title of English / ESL Video:
I want to watch Pokemon!
Target English Grammar:
First Conditional:
– Conditional sentences / conditional clauses
– If clause + result clause / clauses of result
– Also known as:
– condition clause + consequence clause
– subordinate clause + main clause / other clause
– dependent clause + independent clause.
Student Proficiency Level:
Preintermediate level grammar
Suggested Courses:
General English
Instructions:
– Play the video in class after delivering warmup activity first.
– Pause the video whenever the narrator asks students a question to give students time to answer. For example, after elicitations and concept checking questions (CCQs).
Summary of English Grammar: First Conditional – Conditional Sentences
Approximate chronological order:
1st Conditional:
– Elicitation of target grammar.
Functions:
– We use the 1st conditional to talk about a possible event or situation, in the present or the future, and its result or consequence.
Uses:
– Possibilities and uncertain events and situations with results and consequences.
– Example 1: If I miss the bus, I’ll catch a taxi.
– Example 2: If we miss the bus again, I’ll be late for my favourite show!
– Future plans and invitations: If the weather’s good tomorrow, we’ll go to the park.
– Offers and promises: If I finish my work, I’ll watch Pokemon with you.
– Negotiations: If you help me make dinner, I’ll help you with your homework.
– Threats and warnings: If you keep acting like this, you’ll be grounded for a week!
– Polite requests: If you’ll give me a moment, I’ll be right there sweetie!
1st Conditional Forms:
Statements:
– If clause, + result clause
– Also known as, condition clause + consequence clause, or subordinate clause + main clause / other clause.
– If + any present tense, + any future tense.
– Most common form: If + present simple, + future simple (with “will”)
– Example: If + I miss the bus, + I’ll catch a taxi.
Using “Unless”:
– We can also replace “if” with “unless” in the if clause.
– Example: Unless I miss the bus, I won’t catch a taxi.
Switching the Positions of the Clauses:
– Result clause + if clause
– I’ll catch a taxi if I miss the bus.
– No comma when the result clause comes first.
Yes/No Questions:
– If + present simple, + will + subject + verb (base form)
– Elicitation from students.
– Example: If + you miss the bus, + will + you + catch a taxi?
– Short Answers:
– Yes, I will.
– No, I won’t.
– Elicitation from students.
Open Questions:
– If + present simple, + wh/how + will + subject + verb (base form)
– Example: If + you miss the bus, + how + will + you + get home?
– Elicitation from students.
Summary of Functions and Uses
Concept checking questions (CCQs)

First Conditional - Conditional Sentences: I want to watch Pokemon! (A lighthearted ESL video story)

conditional sentences. If clause type 2


conditional sentences. If clause type 2

If I Were You – Conditionals in English


Learn how to use the zero, first, second and third conditional in English through this story which will make it easier for you to understand.

If I Were You - Conditionals in English

Conditionals – Type 2 / If Clause 2 – Unreal Present and Future – English Grammar Lesson


This lesson is about conditional sentences type two second conditional sentences which express an imaginary or improbable situation which is unlikely to happen in the present or future. They are also used to give advice.
conditionals type two general description 0:07
form of conditionals type 2 0:22
using were instead of was for all persons in ifclause of type two conditionals 2:00
using of ‘ If I were you ‘ to give advice 2:23

Conditionals - Type 2  / If Clause 2 - Unreal Present and Future - English Grammar Lesson

นอกจากการดูบทความนี้แล้ว คุณยังสามารถดูข้อมูลที่เป็นประโยชน์อื่นๆ อีกมากมายที่เราให้ไว้ที่นี่: ดูบทความเพิ่มเติมในหมวดหมู่MAKE MONEY ONLINE

ขอบคุณที่รับชมกระทู้ครับ if clause type 2

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *