Skip to content
Home » [NEW] โครงสร้างของประโยค Passive Voice ในแต่ละ Tense | has been v3 คือ – NATAVIGUIDES

[NEW] โครงสร้างของประโยค Passive Voice ในแต่ละ Tense | has been v3 คือ – NATAVIGUIDES

has been v3 คือ: นี่คือโพสต์ที่เกี่ยวข้องกับหัวข้อนี้

ก่อนหน้านี้ได้กล่าวไปแล้วถึงวิธีการในการเปลี่ยนรูปประโยค จาก active voice เป็น passive voice ซึ่งสามารถอ่านได้ ที่นี่  อย่้างไรก็ดีเมื่อรู้หลักการแล้วหลายคนอาจจะยังสับสน ดังนั้นการมาพิจารณาถึงโครงสร้างของประโยค Passive Voice ในแต่ละ Tense จะช่วยให้เข้าใจได้มากขึ้น

โครงสร้างของ Passive Voice

ประโยคบอกเล่า

– Present Simple :  S + is , am , are + V3 + by…

– Present Continuous : S+ is , am , are + being + V3 + by…

– Present Perfect :  S + have , has + been + V3 + by….

– Present Perfect Continuous : S + have + been + being + V3 + by…

 

– Past Simple :  S +was , were + V3 + by…

– Past Continuous : S+ was , were + being + V3 + by…

– Past Perfect :  S + had+ been + V3 + by….

– Past Perfect Continuous : S + had + been + being + V3 + by …

 

– Future Simple :  S +will + be + V3 + by…

– Future Continuous : S+ will + be + being + V3 + by …

– Future Perfect :  S + will+ have +been + V3 + by ….

– Future Perfect Continuous : S + will + have + been + being + V3 + by …

 

ประโยคคำถาม

– Present Simple :  Is , Am , Are + s + V3 +by ….

– Present Continuous :Is , Am , Are + s + being + V3 + by …

– Present Perfect :   Have , Has +s +  been + V3 + by ….

– Present Perfect Continuous : have + been + s + been +being + V3 + by …

 

– Past Simple :  Was , Were + s + V3 + by…

– Past Continuous : Was , Were+ s+ being + V3 + by…

– Past Perfect :  Had+ s + been + V3 + by….

– Past Perfect Continuous :Had + s + been + being + V3 + by …

 

– Future Simple :  Will + s + be + V3 + by…

– Future Continuous : Will + s +be + being + V3 + by …

– Future Perfect :  Will+ s + have +been + V3 + by ….

– Future Perfect Continuous : Will + s + have + been + being + V3 + by …

 

 ประโยคปฏิเสธ

– Present Simple :  S + is , am , are + not+ V3 + by…

– Present Continuous : S+ is , am , are + not + being + V3 + by…

– Present Perfect :  S + have , has + not + been + V3 + by….

– Present Perfect Continuous : S + have, has + not + been + being + V3 + by…

 

– Past Simple :  S +was , were + not + V3 + by…

– Past Continuous : S+ was , were + not +being + V3 + by…

– Past Perfect :  S + had+ not + been + V3 + by….

– Past Perfect Continuous : S + had + not + been + being + V3 + by …

 

– Future Simple :  S +will + not+ be + V3 + by…

– Future Continuous : S+ will + not+ be + being + V3 + by …

– Future Perfect :  S + will+ not + have +been + V3 + by ….

– Future Perfect Continuous : S + will + not + have + been + being + V3 + by …

 

หากจดจำโครงสร้างของประโยค Passive Voice ในแต่ละ tense เหล่านี้ได้ทั้งหมด การแต่งประโยคใหม่ หรือ แปลงประโยค จาก active voice เป็น passive voice ก็จะสามารถทำได้โดยง่าย

[Update] there is, there are กับ have, has ใช้ต่างกันอย่างไร | has been v3 คือ – NATAVIGUIDES

there is, there are กับ have, has ใช้ต่างกันอย่างไร

ถ้าจะบอกว่า  “มี”  ในภาษาอังกฤษ  ก็คงนึกถึงคำว่า  have / has  กันใช่มั๊ยคะ  แต่ยังมีอีกคำหนึ่งที่หลายคนอาจมองข้ามไป  คือ  there is / there are  แต่ถึงแม้ว่าทั้งสองคำจะใช้ในความหมายว่า  มี   แต่การนำเอาไปใช้ก็ต่างกันค่ะ

have กับ has  จะนำไปใช้ในกรณีที่ “มี” แบบเป็นเจ้าของ  คือ  ใครมีอะไร?  have/has จะถูกนำไปใช้ในรูปของคำกริยา  เช่น

  • She has a new luxury car.
    เธอมีรถหรูหราคันใหม่
  • All people have the right to make their own decision.
    ทุกคนมีสิทธิที่จะตัดสินใจด้วยตัวเอง
  • They don’t have much money.
    พวกเขาไม่ได้มีเงินเยอะ

(** has ใช้กับประธานเอกพจน์  และ have ใช้กับประธานพหูพจน์นะคะ ส่วนประธาน I ใช้ haveค่ะ )  ในภาษาพูดเราอาจจะได้ยินฝรั่งเค้าใช้คำว่า have got หรือ has got และมักจะใช้ในรูปย่อ  คือ ‘s got หรือ ‘ve got  เช่น

  • We’ve got so much work to do.   พวกเรามีงานมากมายที่ต้องทำ
  • She’s got long straight hair.          เธอมีผมยาวตรง

ส่วนเจ้า There is/ There are จะใช้ในกรณีที่พูดลอยๆขึ้นมาว่า “มี” แบบไม่มีเจ้าของ  คือไม่เน้นว่าใครมีอะไร  แต่เน้นสิ่งที่มีมากกว่า  เช่น

  • There is a little milk left in the fridge.   มีนมเหลืออยู่นิดหน่อยในตู้เย็น
  • There are a lot of places to visit in Thailand. มีที่ท่องเที่ยวมากมายในเมืองไทย
  • Is there five rooms in this house?     มีห้องอยู่ 5 ห้องในบ้านหลังนี้ใช่มั๊ย

( there is ใช้กับนามเอกพจน์นับได้ และนามนับไม่ได้  ส่วน there are ใช้กับนามพหูพจน์นับได้)    ถ้าลองสังเกตให้ดีประโยคแบบนี้มักจะขึ้นต้นด้วยคำว่า “มี”  และรูปประโยคมักจะเขียนในความหมายว่า  มีอะไรอยู่ที่ไหน?
ถ้าเป็นอดีต เราก็ใช้  there was, there were  เช่น

  • There were a lot of people at One Direction Concert last night.

แต่ถ้าได้อ่านเยอะๆ คุณอาจจะเจอกับตัวประหลาดเหล่านี้ค่ะ   There will be, There have been, There should be, There must be, There might be  ทั้งหลายทั้งมวลมันก็แปลว่า “มี”  นั่นแหละค่ะ  แต่มีในเวอร์ชั่นไหน ก็แล้วแต่คำที่ตามหลังมา   คำพวกนี้ร่างเดิมของมันก็คือ there is/there are นั่นแหละค่ะ  เพียงแต่พอเราเอา modal verbs (will, would, should, might, may, etc…)  หรือ verb ช่วย have/has ใน perfect tense ใส่เข้าไป    verb to be (is, are)  มันเลยต้องกลายร่างเป็น  be  หรือ  been  ตามแต่กรณี   ( be หลัง modal verb เพราะต้องการ verb to be รูปธรรมดา  และ  been หลัง have/has เพราะต้องการ verb to be ช่องที่ 3 )

  • There will be  ก็แปลว่า   จะมี
  • There should be     ก็แปลว่า   ควรจะมี
  • There must be   ก็แปลว่า   ต้องมี
  • There might be  ก็แปลว่า  อาจจะมี
  • There should be more concern on children’s mental health.
    ควรจะมีความใส่ใจกับสุขภาพจิตของเด็กให้มากกว่านี้
  • There must be something in the water.  มันต้องมีอะไรอยู่ในน้ำนั่นแน่ๆ
  • There have been a lot of efforts to solve violent problems in Thailand.
    มีความพยายามอย่างมากในการแก้ปัญหาความรุนแรงในไทย   (ประโยคนี้ใช้ในรูปของ Present perfect tense)


Has been Have been Had been ใช้ยังไง


Has Have Had ใช้ยังไง
เรียนภาษาอังกฤษง่ายๆ ใช้ได้จริงในชีวิตประจำวันกับเคท
วีดีโอนี้จะได้เรียนวิธีการใช้ vHas been Have been Had been อย่างละเอียด
subscribe:
need กับ want ต่างกันอย่างไร:
https://www.youtube.com/watch?v=Edisy41Ksy8
Get on, Get in , Get off ใช้อย่างไร:
https://www.youtube.com/watch?v=GT5woGUf2J8

นอกจากการดูบทความนี้แล้ว คุณยังสามารถดูข้อมูลที่เป็นประโยชน์อื่นๆ อีกมากมายที่เราให้ไว้ที่นี่: ดูเพิ่มเติม

Has been  Have been   Had been  ใช้ยังไง

#254 WOULD HAVE + been/V3/Ved | Động từ khiếm khuyết Modal Verbs


Đây là bài số 254. Bài học này dạy về Động Từ Khiếm Khuyết Modal Verbs \”would have + V3/Ved\” trong câu nói Tiếng Anh với ý nghĩa giả định \”Ai (không) muốn làm gì … ở quá khứ nhưng trái ngược với hiện tại\”.
🚩 Công thức ứng dụng :
Khẳng định :
Chủ Từ + would have + been / V3 / Ved …
Phủ định :
Chủ Từ + wouldn’t have + been / V3 / Ved …
Nghi vấn :
Would / Wouldn’t + Chủ Từ + have + been / V3 / Ved …?
Động từ khiếm khuyết không phân biệt Chủ Từ số ít hoặc số nhiều.
Động từ khiếm khuyết được dùng liền sau Chủ Từ và phối (kết hợp) với Động Từ Nguyên Mẫu không có \”to\” (Bare Infinitive).
TiếngAnhPhúQuốc
ĐộngTừKhiếmKhuyết
HọcTiếngAnhBàiBảnTừĐầu
HọcTiếngAnhCơBản
HọcTiếngAnhTạiPhúQuốc
HọcTiếngAnhVớiThầyPhú
Mọi đóng góp tùy lòng hảo tâm xin gửi đến:
Ngân hàng Đông Á chi nhánh Phú Quốc, Kiên Giang.
Chủ tài khoản: Huỳnh Phong Phú
Số tài khoản: 0107 678 054
Hãy nhấn nút ĐĂNG KÝ (SUBSCRIBE) và CHIA SẺ (SHARE) để ủng hộ kênh nhé !
Kênh tự học tiếng Anh miễn phí từ đầu một cách bày bản cùng thầy Huỳnh Phong Phú, giáo viên tốt nghiệp Đại học Sư phạm Tiếng Anh .
TIẾNG ANH PHÚ QUỐC
Facebook https://www.facebook.com/tienganhpq
Website https://www.tienganhphuquoc.com
Địa chỉ : 68 Trần Phú, hẻm hớt tóc Hưng, sân bay cũ, thị trấn Dương Đông, Phú Quốc, Kiên Giang.
Đăng ký học vui lòng gọi 091.7521.669

#254 WOULD HAVE + been/V3/Ved | Động từ khiếm khuyết Modal Verbs

Bài 30: Cấu trúc \”SHOULD HAVE V3-ed\” || Ngữ pháp cho người mất gốc


Cảm ơn bạn đã dành thời gian ghé thăm kênh mình 💜
Nếu bạn cần tư vấn về việc học tiếng Anh thì có thể liên hệ mình theo địa chỉ bên dưới nhé.
✨ Fanpage Cô Giáo Quỳnh: https://www.facebook.com/cogiaoquynh18
✨ Livestream dạy học 20h T2, T4, T6: https://vt.tiktok.com/ZSe1Ms52a/
shorts cogiaoquynh hoctienganh

Bài 30: Cấu trúc \

NGỮ PHÁP TIẾNG ANH 23 – Chỉ 30 câu, hiểu trọn vẹn 12 thì tiếng Anh – Thắng Phạm


NGỮ PHÁP TIẾNG ANH 23 Chỉ 30 câu, hiểu trọn vẹn 12 thì tiếng Anh Thắng Phạm
Đơn giản tưởng ai cũng biết, nhưng hóa ra mình thường dùng nhầm lẫn và cho rằng nó không quan trọng. Nhưng thật ra nó quan trọng vô cùng, đặc biệt là lúc cần phải diễn đạt chính xác ý muốn nói.
Nhưng không khó, tôi sẽ hướng dẫn cho các bạn hiểu cặn kẻ, tường tận những nhầm lẫn này bằng những ví dụ thực tiễn, từ đó bạn nắm chắc cách ứng dụng:
thì hiện tại đơn, thì quá khứ đơn, thì tương lai đơn
hiện tại hoàn thành, quá khứ hoàn thành, tương lai hoàn thành
Mục tiêu học ngữ pháp tiếng Anh là phải ứng dụng được trong thực tế. Ứng dụng là để nói hoặc để viết đúng văn phong bản xứ. Học ngữ pháp tiếng Anh đúng là học để vận dụng. Nếu nói hoặc viết không đúng ngữ pháp thì xem như bạn chưa từng học ngữ pháp thực hành.
Nếu bạn quan tâm đến ngữ pháp tiếng Anh thực hành, tôi sẽ giúp cho bạn hiểu rõ để vận dụng nó vào thực tiễn giao tiếp tiếng Anh hàng ngày.
Đừng nói là nói chuyện hàng ngày là nói không đúng ngữ pháp nhé. Bạn nói không đúng ngữ pháp thì nó không ra gì cả. Bạn nói đúng ngữ pháp người khác mới hiểu bạn. Chẳng qua là bạn không biết bạn đã được học ngữ pháp thông qua những thứ bình thường mà thôi.
Video này nằm trong chuỗi \”ngữ pháp tiếng anh thực hành\”, bao gồm:
ngữ pháp tiếng anh cơ bản
ngữ pháp tiếng anh nâng cao
giải thích ngữ pháp tiếng anh
Nếu bạn thích video, bạn có thể ủng hộ tôi bằng cách LIKE cũng như bình luận bên dưới (mà tôi sẽ đọc) hoặc chia sẻ cho bạn bè nhé.
ThắngPhạm
TiếngAnhGiaoTiếp
HọcNgữPhápTiếngAnh
HọcTừVựngTiếngAnh
LuyệnNgheTiếngAnh
LuyệnNóiTiếngAnh

NGỮ PHÁP TIẾNG ANH 23 - Chỉ 30 câu, hiểu trọn vẹn 12 thì tiếng Anh - Thắng Phạm

Use of Has been, Have been + V 3 | Present Perfect Tense | Active se Passive Tricks


In this video 62, we are going to learn the passive voice of Present Perfect Tense with Examples from Hindi to English and English to English.
PresentPerfect AllRulesOfPassive HasBeenHaveBeen EnglishConversation

Download Mobile App from the Play Store
App Name \”Become English Champion\”
Downloading link
https://play.google.com/store/apps/details?id=co.jorah.wdprd

Pendrive Course
(Best Choice for all)
For buying step by step \”Pendrive Video course\” with more than 330 videos, click on the link and order now
https://www.instamojo.com/BecomeEnglishChampion/becomeenglishchampionpendrivecourse/
You can also buy my book through this link:
1. Instamojo
(Rs 300 + shipping)
https://www.instamojo.com/BecomeEnglishChampion/becomeenglishchampionbook/
2. Amazon
(Rs 370 + shipping)
https://www.amazon.in/BecomeEnglishChampionAnkushInsan/dp/B07RTY7SNC
If you are from Chandigarh then you can come and buy this book directly from me for Rs.300 only
Contact: 9646242955 (Whatsapp only)

Like Facebook page
https://www.facebook.com/becomeenglishchampion/

Follow me on Instagram
https://www.instagram.com/becomeenglishchampion/

Disclaimer:
The publisher doesn’t take any responsibility for the absolute accuracy of the information published and the damages suffered due to the use of this information.
Learn and Share
Thank You

Use of Has been, Have been + V 3 | Present Perfect Tense | Active se Passive Tricks

นอกจากการดูบทความนี้แล้ว คุณยังสามารถดูข้อมูลที่เป็นประโยชน์อื่นๆ อีกมากมายที่เราให้ไว้ที่นี่: ดูวิธีอื่นๆLEARN FOREIGN LANGUAGE

ขอบคุณที่รับชมกระทู้ครับ has been v3 คือ

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *